Đọc nhanh: 悠久 (du cửu). Ý nghĩa là: lâu đời. Ví dụ : - 中国有悠久的茶文化。 Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.. - 这座城市有悠久的历史。 Thành phố này có lịch sử lâu đời.. - 他们的文化传统悠久。 Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.
Ý nghĩa của 悠久 khi là Tính từ
✪ lâu đời
形容历史、文化等经历的时间非常长
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 这座 城市 有 悠久 的 历史
- Thành phố này có lịch sử lâu đời.
- 他们 的 文化 传统 悠久
- Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悠久
✪ 历史/ 文化/ 传统 + Phó từ + 悠久
phó từ tu sức
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 日本 的 传统 很 悠久
- Truyền thống của Nhật Bản rất lâu đời.
✪ 悠久 + 的 + Danh từ
"悠久" vai trò định ngữ
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠久
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 这 只 铃 历史 很 悠久
- Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 故宫 的 历史 非常 悠久
- Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 江苏 的 省会 历史悠久
- Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 这个 陶瓷厂 历史 很 悠久
- Nhà máy gốm sứ này có lịch sử lâu đời.
- 天干 纪年 法 历史悠久
- Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 滕国 历史悠久
- Nước Đằng có lịch sử lâu đời.
- 此 宗派 历史悠久
- Giáo phái này có lịch sử lâu đời.
- 陕有 悠久 的 历史
- Thiểm Tây có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
悠›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
dài; lâu; kéo dài
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Thon Dài
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Dài Đằng Đẵng
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
xa xưa; lâu đờixa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
lâu dài; lâu; miên trường