悠久 yōujiǔ

Từ hán việt: 【du cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悠久" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du cửu). Ý nghĩa là: lâu đời. Ví dụ : - 。 Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.. - 。 Thành phố này có lịch sử lâu đời.. - 。 Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悠久 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 悠久 khi là Tính từ

lâu đời

形容历史、文化等经历的时间非常长

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 茶文化 cháwénhuà

    - Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì yǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thành phố này có lịch sử lâu đời.

  • - 他们 tāmen de 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 悠久 yōujiǔ

    - Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悠久

历史/ 文化/ 传统 + Phó từ + 悠久

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - 日本 rìběn de 传统 chuántǒng hěn 悠久 yōujiǔ

    - Truyền thống của Nhật Bản rất lâu đời.

悠久 + 的 + Danh từ

"悠久" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 文化 wénhuà

    - Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.

  • - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 悠久 yōujiǔ de 习俗 xísú

    - Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠久

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 埃及 āijí de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Ai Cập có lịch sử lâu đời.

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - 这个 zhègè bāng 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Nước này có lịch sử lâu đời.

  • - zhè zhǐ líng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.

  • - 碧霞 bìxiá gōng 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.

  • - 故宫 gùgōng de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.

  • - 文庙 wénmiào 国子监 guózǐjiàn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.

  • - 江苏 jiāngsū de 省会 shěnghuì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.

  • - 侵姓 qīnxìng 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.

  • - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 悠久 yōujiǔ de 习俗 xísú

    - Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.

  • - de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.

  • - 这个 zhègè 陶瓷厂 táocíchǎng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Nhà máy gốm sứ này có lịch sử lâu đời.

  • - 天干 tiāngān 纪年 jìnián 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.

  • - 那座 nàzuò 公馆 gōngguǎn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.

  • - 滕国 téngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Nước Đằng có lịch sử lâu đời.

  • - 宗派 zōngpài 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Giáo phái này có lịch sử lâu đời.

  • - 陕有 shǎnyǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thiểm Tây có lịch sử lâu đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悠久

Hình ảnh minh họa cho từ 悠久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:ノ丨丨ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKP (人大心)
    • Bảng mã:U+60A0
    • Tần suất sử dụng:Cao