深远 shēnyuǎn

Từ hán việt: 【thâm viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "深远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâm viễn). Ý nghĩa là: sâu xa; sâu sắc (ảnh hưởng, ý nghĩa...). Ví dụ : - ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.. - 。 mưu kế sâu xa.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 深远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 深远 khi là Tính từ

sâu xa; sâu sắc (ảnh hưởng, ý nghĩa...)

(影响、意义等) 深刻而长远

Ví dụ:
  • - 题旨 tízhǐ 深远 shēnyuǎn

    - ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.

  • - 计谋 jìmóu 深远 shēnyuǎn

    - mưu kế sâu xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深远

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 远谋深算 yuǎnmóushēnsuàn

    - suy nghĩ tính toán sâu xa.

  • - 题旨 tízhǐ 深远 shēnyuǎn

    - ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.

  • - 国际 guójì 新闻 xīnwén 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.

  • - qín 王朝 wángcháo 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.

  • - 晋朝 jìncháo 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.

  • - 计谋 jìmóu 深远 shēnyuǎn

    - mưu kế sâu xa.

  • - 深谋远虑 shēnmóuyuǎnlǜ

    - lo xa nghĩ rộng

  • - 周朝 zhōucháo 文化 wénhuà 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.

  • - 汉代 hàndài 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.

  • - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng de 影响 yǐngxiǎng 非常 fēicháng 深远 shēnyuǎn

    - Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 深远 shēnyuǎn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.

  • - 这部 zhèbù 美学 měixué lùn 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 深远

Hình ảnh minh họa cho từ 深远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa