Đọc nhanh: 深远 (thâm viễn). Ý nghĩa là: sâu xa; sâu sắc (ảnh hưởng, ý nghĩa...). Ví dụ : - 题旨深远 ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.. - 计谋深远。 mưu kế sâu xa.
Ý nghĩa của 深远 khi là Tính từ
✪ sâu xa; sâu sắc (ảnh hưởng, ý nghĩa...)
(影响、意义等) 深刻而长远
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深远
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 远谋深算
- suy nghĩ tính toán sâu xa.
- 题旨 深远
- ý nghĩa sâu xa của tác phẩm văn nghệ.
- 国际 新闻 影响 深远
- Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 晋朝 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Tấn có ảnh hưởng sâu xa.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 深谋远虑
- lo xa nghĩ rộng
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 汉代 历史 影响 深远
- Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 这部 《 美学 论 》 影响 深远
- Tác phẩm "Mỹ học luận" có ảnh hưởng sâu rộng.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
远›
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Sâu Sắc
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Dày, Sâu Và Dày
Thâm Nhập, Đi Sâu, Đi Sâu Vào
Lâu Đời
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
lâu dài; lâu đờitrường cửu
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
cao xa; thăm thẳm; cao vời
mênh mông (mặt nước)to lớn; khí phách to lớn