Đọc nhanh: 漫长 (mạn trường). Ý nghĩa là: dài; dài dằng dặc; dài đằng đẵng; dài dặc. Ví dụ : - 漫长的岁月。 Năm tháng dài đằng đẵng.. - 漫长的河流。 Dòng sông dài dằng dặc.. - 我觉得黑夜漫长。 Tôi cảm thấy đêm đen dài dằng dặc.
Ý nghĩa của 漫长 khi là Tính từ
✪ dài; dài dằng dặc; dài đằng đẵng; dài dặc
(时间、空间)延续得很长
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 我 觉得 黑夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm đen dài dằng dặc.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漫长
✪ 漫长 +的 + Danh từ
Cái gì dài dằng dặc/dài đằng đẵng
- 这是 漫长 的 过程
- Đây là quá trình dài đằng đẵng.
- 学习 是 漫长 的 道路
- Học tập là con đường dài dằng dặc.
- 漫长 的 黑夜 终于 过去
- Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫长
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 漫漫长夜
- đêm dài đằng đẵng.
- 漫长 的 岁月
- Năm tháng dài đằng đẵng.
- 这些 树木 散漫 地 生长 着
- Những cái cây này mọc phân tán.
- 我 觉得 晦夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 这 几分钟 像 一个 世纪 那么 漫长
- Những phút này dài như cả một thế kỷ.
- 这是 一个 漫长 的 暑假
- Đây là một kỳ nghỉ hè dài.
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 漫长 的 岁月
- năm dài tháng rộng; tháng ngày đằng đẵng.
- 我们 踏上 漫长 征途
- Chúng tôi bước lên hành trình dài.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 我 觉得 黑夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm đen dài dằng dặc.
- 漫长 的 黑夜 终于 过去
- Đêm dài dằng dặc cuối cùng cũng qua đi.
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 学习 是 漫长 的 道路
- Học tập là con đường dài dằng dặc.
- 这是 漫漫 长路 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trên một chặng đường dài đằng đẵng.
- 这是 漫长 的 过程
- Đây là quá trình dài đằng đẵng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漫›
长›