Đọc nhanh: 长生久视 (trưởng sinh cửu thị). Ý nghĩa là: già đi với đôi mắt và đôi tai không ngừng hoạt động (thành ngữ).
Ý nghĩa của 长生久视 khi là Từ điển
✪ già đi với đôi mắt và đôi tai không ngừng hoạt động (thành ngữ)
to grow old with unfailing eyes and ears (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生久视
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 生活 就是 一部 电视剧
- Cuộc sống là một bộ phim truyền hình.
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 电视台 台长
- Giám đốc đài truyền hình.
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长生久视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长生久视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
生›
视›
长›