Đọc nhanh: 长期 (trưởng kì). Ý nghĩa là: trường kỳ; dài hạn; vô thời hạn, thời gian dài. Ví dụ : - 公司制定了一个长期计划。 Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.. - 我们需要有一个长期计划。 Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.. - 他长期生活在日本。 Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
Ý nghĩa của 长期 khi là Tính từ
✪ trường kỳ; dài hạn; vô thời hạn
时间长; 期间长
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 我们 需要 有 一个 长期 计划
- Chúng ta cần có một kế hoạch dài hạn.
Ý nghĩa của 长期 khi là Danh từ
✪ thời gian dài
长时间
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
长›
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
thời gian lâu
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Vĩnh Hằng
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。