短促 duǎncù

Từ hán việt: 【đoản xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "短促" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoản xúc). Ý nghĩa là: ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay. Ví dụ : - mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.. - âm thanh ngắn ngủi. - 访 phỏng vấn ngắn.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 短促 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 短促 khi là Tính từ

ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay

(时间) 极短;急促

Ví dụ:
  • - 生命 shēngmìng 短促 duǎncù

    - mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.

  • - 声音 shēngyīn 短促 duǎncù

    - âm thanh ngắn ngủi

  • - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 短促 với từ khác

短促 vs 短暂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短促

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • - 常常 chángcháng 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - Anh ấy thường hay than vắn thở dài.

  • - 短打 duǎndǎ

    - kịch đoản đả

  • - 打短工 dǎduǎngōng

    - làm công nhật; làm thuê thời vụ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 我们 wǒmen tán le 一段 yīduàn 短暂 duǎnzàn de 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.

  • - 局促不安 júcùbùān

    - áy náy không yên.

  • - 经费 jīngfèi 短缺 duǎnquē

    - thiếu kinh phí

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • - 营销 yíngxiāo néng 促进 cùjìn 销售 xiāoshòu

    - Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.

  • - 目光短浅 mùguāngduǎnqiǎn

    - tầm mắt hạn hẹp

  • - 短促 duǎncù de 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn ngắn.

  • - 时间 shíjiān 短促 duǎncù 容不得 róngbudé 慢慢 mànmàn 思考 sīkǎo

    - Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.

  • - 声音 shēngyīn 短促 duǎncù

    - âm thanh ngắn ngủi

  • - 生命 shēngmìng 短促 duǎncù

    - mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.

  • - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 短促

Hình ảnh minh họa cho từ 短促

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao