Đọc nhanh: 短促 (đoản xúc). Ý nghĩa là: ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay. Ví dụ : - 生命短促 mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.. - 声音短促 âm thanh ngắn ngủi. - 短促的访问 phỏng vấn ngắn.
Ý nghĩa của 短促 khi là Tính từ
✪ ngắn ngủi; ngắn; cấp bách (thời gian); vắn vỏi; xoẳn cộc; gang tay
(时间) 极短;急促
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 短促 với từ khác
✪ 短促 vs 短暂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短促
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 经费 短缺
- thiếu kinh phí
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 生命 短促
- mạng sống ngắn ngủi; sinh mệnh ngắn ngủi.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短促
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
短›