Đọc nhanh: 永世 (vĩnh thế). Ý nghĩa là: vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời, vĩnh đại; vĩnh thế. Ví dụ : - 永世长存 tồn tại mãi mãi. - 永世不忘 mãi mãi không quên
Ý nghĩa của 永世 khi là Phó từ
✪ vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời
永远,也指终生
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
✪ vĩnh đại; vĩnh thế
世世代代永久不尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永世
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 永世 不 忘
- mãi mãi không quên
- 永世长存
- tồn tại mãi mãi
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
永›