Đọc nhanh: 永远 (vĩnh viễn). Ý nghĩa là: vĩnh viễn; mãi mãi; luôn luôn, mãi mãi . Ví dụ : - 我们会永远在一起。 Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau.. - 你永远是我的朋友。 Bạn mãi mãi là bạn của tôi.. - 时间永远不会停留。 Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
Ý nghĩa của 永远 khi là Phó từ
✪ vĩnh viễn; mãi mãi; luôn luôn
表示时间长久,没有终止
- 我们 会 永远 在 一起
- Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau.
- 你 永远 是 我 的 朋友
- Bạn mãi mãi là bạn của tôi.
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 永远 khi là Danh từ
✪ mãi mãi
不会结束的未来
- 我会 爱 你 , 直到 永远
- Anh sẽ yêu em cho đến mãi mãi.
- 我会 陪 着 你 , 直到 永远
- Anh sẽ ở bên em cho đến mãi mãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 永远
✪ 永远 + Động từ (记住/忘不了/保持...)
- 我会 永远 记住 你 的话
- Tôi sẽ mãi mãi nhớ lời của bạn.
- 这个 回忆 我 永远 忘不了
- Kỷ niệm này tôi không bao giờ quên.
✪ 永远 + Tính từ (健康/快乐/幸福...)
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 希望 你们 永远 幸福
- Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.
So sánh, Phân biệt 永远 với từ khác
✪ 永远 vs 永久
Giống:
- Mang nghĩa giống nhau, trạng thái kéo dài không thay đổi.
Khác:
- "永远" là phó từ, "永久" là tính từ
- "永远" biểu thị động tác, hành vi, trạng thái liên tục, kéo dài không thay đổi.
"永久" mô tả tính chất, trạng thái lâu dài không thay đổi.
- "永远" có thể làm trạng ngữ, thường không làm định ngữ.
"永久" thường làm định ngữ, có lúc làm trạng ngữ.
- "永远" có thể trùng điệp thành "永远永远".
"永久" có kết cấu cố định"永久性, 永久化".
- "永远" dùng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
"永久" dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永远
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 我 永远 是 爸爸 的 女儿
- Tôi mãi là con gái của bố tôi.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 贪婪 的 人 永远 不 满足
- Người tham lam không bao giờ hài lòng.
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 我 永远 铭记 这次 帮助
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 永远 在 背后 支持 着 他
- Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 永远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm永›
远›
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
muôn đời; muôn kiếp
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
Vĩnh Hằng
Lâu Đời
Từ Đầu Đến Cuối
Dài Lâu, Lâu Dài
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Rất Lâu
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
lâu dài; lâu đờitrường cửu
hội nghị thường kỳ; họp thường lệ; họp định kỵ̀。規定在一定期間舉行的會議;例會。