永远 yǒngyuǎn

Từ hán việt: 【vĩnh viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "永远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩnh viễn). Ý nghĩa là: vĩnh viễn; mãi mãi; luôn luôn, mãi mãi . Ví dụ : - 。 Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau.. - 。 Bạn mãi mãi là bạn của tôi.. - 。 Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 永远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 永远 khi là Phó từ

vĩnh viễn; mãi mãi; luôn luôn

表示时间长久,没有终止

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì 永远 yǒngyuǎn zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau.

  • - 永远 yǒngyuǎn shì de 朋友 péngyou

    - Bạn mãi mãi là bạn của tôi.

  • - 时间 shíjiān 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 停留 tíngliú

    - Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 永远 khi là Danh từ

mãi mãi

不会结束的未来

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì ài 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ yêu em cho đến mãi mãi.

  • - 我会 wǒhuì péi zhe 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ ở bên em cho đến mãi mãi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 永远

永远 + Động từ (记住/忘不了/保持...)

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 的话 dehuà

    - Tôi sẽ mãi mãi nhớ lời của bạn.

  • - 这个 zhègè 回忆 huíyì 永远 yǒngyuǎn 忘不了 wàngbùliǎo

    - Kỷ niệm này tôi không bao giờ quên.

永远 + Tính từ (健康/快乐/幸福...)

Ví dụ:
  • - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • - 希望 xīwàng 你们 nǐmen 永远 yǒngyuǎn 幸福 xìngfú

    - Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt 永远 với từ khác

永远 vs 永久

Giải thích:

Giống:
- Mang nghĩa giống nhau, trạng thái kéo dài không thay đổi.
Khác:
- "" là phó từ, "" là tính từ
- "" biểu thị động tác, hành vi, trạng thái liên tục, kéo dài không thay đổi.
"" mô tả tính chất, trạng thái lâu dài không thay đổi.
- "" có thể làm trạng ngữ, thường không làm định ngữ.
"" thường làm định ngữ, có lúc làm trạng ngữ.
- "" có thể trùng điệp thành "".
"" có kết cấu cố định", ".
- "" dùng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
"" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永远

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 永远 yǒngyuǎn shì 爸爸 bàba de 女儿 nǚér

    - Tôi mãi là con gái của bố tôi.

  • - 贪心不足 tānxīnbùzú ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.

  • - 灵魂 línghún 不朽 bùxiǔ 永远 yǒngyuǎn 存在 cúnzài

    - Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.

  • - 罗盘 luópán de 指针 zhǐzhēn 永远 yǒngyuǎn 指向 zhǐxiàng 北方 běifāng

    - Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.

  • - 永远 yǒngyuǎn 吉普赛人 jípǔsàirén de tóng 井水 jǐngshuǐ

    - Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh

  • - 母爱 mǔài 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 替代 tìdài

    - Tình thương của mẹ không thể thay thế.

  • - 这份 zhèfèn 恩惠 ēnhuì 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.

  • - 贪婪 tānlán de rén 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Người tham lam không bao giờ hài lòng.

  • - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì zhe 祖宗 zǔzōng

    - Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.

  • - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì 这次 zhècì 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.

  • - 祖先 zǔxiān de 功绩 gōngjì 永远 yǒngyuǎn bèi 铭记 míngjì

    - Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.

  • - de 恩情 ēnqíng 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 忘记 wàngjì

    - Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.

  • - 永远 yǒngyuǎn zài 背后 bèihòu 支持 zhīchí zhe

    - Luôn luôn ở phía sau ủng hộ anh ấy.

  • - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • - 攀比 pānbǐ 心理 xīnlǐ ràng 永远 yǒngyuǎn 满足 mǎnzú

    - Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.

  • - 成功 chénggōng 永远 yǒngyuǎn 属于 shǔyú 勤奋 qínfèn de rén

    - Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.

  • - 希望 xīwàng 永远 yǒngyuǎn zài 身边 shēnbiān

    - Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 永远

Hình ảnh minh họa cho từ 永远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa