Đọc nhanh: 友谊地久天长 (hữu nghị địa cửu thiên trưởng). Ý nghĩa là: Auld Lang Syne, bài hát Scotland với lời bài hát của Robert Burns 羅伯特 · 伯恩斯 | 罗伯特 · 伯恩斯 [Luo2 bo2 te4 · Bo2 en1 si1], được hát để đánh dấu sự khởi đầu của một năm mới hoặc như một lời chia tay, cũng được kết xuất 友誼萬歲 | 友谊万岁 hoặc 友誼天長地久 | 友谊天长地久.
Ý nghĩa của 友谊地久天长 khi là Từ điển
✪ Auld Lang Syne, bài hát Scotland với lời bài hát của Robert Burns 羅伯特 · 伯恩斯 | 罗伯特 · 伯恩斯 [Luo2 bo2 te4 · Bo2 en1 si1], được hát để đánh dấu sự khởi đầu của một năm mới hoặc như một lời chia tay
Auld Lang Syne, Scottish song with lyrics by Robert Burns 羅伯特·伯恩斯|罗伯特·伯恩斯[Luo2 bo2 te4 · Bo2 en1 si1], sung to mark the start of a new year or as a farewell
✪ cũng được kết xuất 友誼萬歲 | 友谊万岁 hoặc 友誼天長地久 | 友谊天长地久
also rendered 友誼萬歲|友谊万岁 [Yǒu yì wàn suì] or 友誼天長地久|友谊天长地久 [Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊地久天长
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 我们 的 友谊 长长 久久
- Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 我们 的 友谊 长久 不变
- Tình hữu nghị của chúng tôi bền lâu không thay đổi.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 友谊地久天长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友谊地久天长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
友›
地›
天›
谊›
长›