持久 chíjiǔ

Từ hán việt: 【trì cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "持久" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì cửu). Ý nghĩa là: bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ. Ví dụ : - 。 Tình bạn của họ rất lâu bền.. - 。 Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.. - 。 Học tập là quá trình lâu dài.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 持久 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 持久 khi là Tính từ

bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ

保持长久

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 持久 chíjiǔ

    - Tình bạn của họ rất lâu bền.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • - 学习 xuéxí shì 一个 yígè 持久 chíjiǔ de 过程 guòchéng

    - Học tập là quá trình lâu dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持久

持久 + 的 + Danh từ

"持久" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 药有 yàoyǒu 持久 chíjiǔ de 效果 xiàoguǒ

    - Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.

持久 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

So sánh, Phân biệt 持久 với từ khác

持久 vs 长久

Giải thích:

"" và "" đều có ý nghĩa chỉ khoảng thời gian dài, "" là phủ định của"", phủ định của "" không thể là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 森林 sēnlín néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ

    - rừng có thể giữ được đất và nước.

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • - 肥效 féixiào 持久 chíjiǔ

    - hiệu quả của phân bón lâu dài.

  • - 双方 shuāngfāng 僵持 jiāngchí le 好久 hǎojiǔ

    - hai bên giằng co khá lâu.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.

  • - 持久 chíjiǔ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.

  • - 真诚 zhēnchéng de 关系 guānxì huì gèng 持久 chíjiǔ

    - Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.

  • - 这场 zhèchǎng zhàn 持续 chíxù le hěn jiǔ

    - Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 非常 fēicháng 持久 chíjiǔ

    - Tình bạn của họ rất lâu bền.

  • - 这种 zhèzhǒng 药有 yàoyǒu 持久 chíjiǔ de 效果 xiàoguǒ

    - Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.

  • - 学习 xuéxí shì 一个 yígè 持久 chíjiǔ de 过程 guòchéng

    - Học tập là quá trình lâu dài.

  • - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng shàng 相持 xiāngchí hěn jiǔ

    - Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • - hái 真是 zhēnshi zài 南美 nánměi dài 太久 tàijiǔ le

    - Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 持久

Hình ảnh minh họa cho từ 持久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao