Đọc nhanh: 持久 (trì cửu). Ý nghĩa là: bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ. Ví dụ : - 他们的友谊非常持久。 Tình bạn của họ rất lâu bền.. - 这个计划要持久的努力。 Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.. - 学习是一个持久的过程。 Học tập là quá trình lâu dài.
Ý nghĩa của 持久 khi là Tính từ
✪ bền; kéo dài; lâu dài; bền vững; bền bỉ
保持长久
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 这个 计划 要 持久 的 努力
- Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.
- 学习 是 一个 持久 的 过程
- Học tập là quá trình lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持久
✪ 持久 + 的 + Danh từ
"持久" vai trò định ngữ
- 这种 药有 持久 的 效果
- Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
✪ 持久 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
So sánh, Phân biệt 持久 với từ khác
✪ 持久 vs 长久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 肥效 持久
- hiệu quả của phân bón lâu dài.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 真诚 的 关系 会 更 持久
- Mối quan hệ chân thành sẽ bền lâu hơn.
- 这场 战 持续 了 很 久
- Cuộc chiến này kéo dài rất lâu.
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 这种 药有 持久 的 效果
- Loại thuốc này có hiệu quả lâu dài.
- 学习 是 一个 持久 的 过程
- Học tập là quá trình lâu dài.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
- 这个 计划 要 持久 的 努力
- Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
持›