辛苦 xīnkǔ

Từ hán việt: 【tân khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辛苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân khổ). Ý nghĩa là: vất vả (lời nói khách sáo khi nhờ ai làm việc gì), vất vả; cực nhọc. Ví dụ : - 。 Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.. - 。 Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.. - 。 Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辛苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 辛苦 khi là Động từ

vất vả (lời nói khách sáo khi nhờ ai làm việc gì)

客套话,用于求人做事

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer hái nín 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.

  • - 师傅 shīfu 辛苦 xīnkǔ nín le kuài 喝口水 hēkǒushuǐ

    - Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.

  • - 老师 lǎoshī zhè 段时间 duànshíjiān 辛苦 xīnkǔ nín le

    - Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 辛苦 khi là Tính từ

vất vả; cực nhọc

形容工作多,强度大,得不到足够的休息

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của bọn họ rất vất vả.

  • - 工人 gōngrén 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân làm việc rất vất vả.

  • - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辛苦

辛苦 + Thời gian /一下/一趟

Ví dụ:
  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī zài 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.

  • - zài 辛苦 xīnkǔ 一下 yīxià 这里 zhèlǐ 改一改 gǎiyīgǎi

    - Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.

(Ai đó +)辛苦 + 啦/了!

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī nín 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ le

    - Thầy ơi, thầy làm việc vất vả rồi!

  • - 辛苦 xīnkǔ la 谢谢您 xièxienín

    - Vất vả rồi, cảm ơn ngài!

辛苦(+ 地)+ Động từ(工作/付出/养育/赚钱)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 辛苦 xīnkǔ 工作 gōngzuò shì 为了 wèile 家庭 jiātíng

    - Tôi vất vả làm việc vì gia đình.

  • - 父母 fùmǔ 辛苦 xīnkǔ 养育 yǎngyù le 我们 wǒmen

    - Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.

辛苦 + 的 + Danh từ(事/工作/工人/农民)

"辛苦“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - xué 汉语 hànyǔ shì 一件 yījiàn hěn 辛苦 xīnkǔ de shì

    - Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.

  • - 我们 wǒmen yào 感谢 gǎnxiè 老师 lǎoshī 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Chúng ta phải cảm ơn công việc vất vả của thầy cô giáo.

So sánh, Phân biệt 辛苦 với từ khác

艰苦 vs 辛苦

Giải thích:

- "" chỉ là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ, "" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
- -- "" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "".
"" không có hình thức trùng lặp.

辛苦 vs 苦

Giải thích:

"" là từ đa nghĩa, còn là một ngữ tố, có khả năng cấu tạo từ, còn "" không có khả năng cấu tạo từ.

辛勤 vs 辛苦

Giải thích:

"" là tính từ, "" vừa là tính từ vừa là động từ; "" chỉ có thể làm trạng ngữ trong câu chứ không thể làm vị ngữ, còn"" có thể dùng làm trạng ngữ.
"" có thể lặp lại và có thể làm trạng ngữ, nhưng "" không thể thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛苦

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nuôi dạy con cái rất vất vả.

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - 一世 yīshì 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy vất vả một đời.

  • - 他们 tāmen 慰劳 wèiláo le 辛苦 xīnkǔ de 工人 gōngrén

    - Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.

  • - 千辛万苦 qiānxīnwànkǔ

    - muôn ngàn gian khổ.

  • - 代购 dàigòu hěn 辛苦 xīnkǔ 听说 tīngshuō yào 熬夜 áoyè

    - Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.

  • - 父母 fùmǔ 为了 wèile 孩子 háizi 辛苦 xīnkǔ le 一辈子 yībèizi

    - Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.

  • - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • - 爸爸 bàba 辛苦工作 xīnkǔgōngzuò

    - Bố làm việc vất vả.

  • - 爸爸 bàba 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Bố cực khổ kiếm tiền.

  • - 工人 gōngrén 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công nhân làm việc rất vất vả.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 辛苦 xīnkǔ la 谢谢您 xièxienín

    - Vất vả rồi, cảm ơn ngài!

  • - zài 国外 guówài 辛苦 xīnkǔ 半生 bànshēng de 侨胞 qiáobāo 第一次 dìyīcì 尝到 chángdào 祖国 zǔguó de 温暖 wēnnuǎn

    - kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.

  • - 终日 zhōngrì 出差 chūchāi hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.

  • - 历尽 lìjìn 千辛万苦 qiānxīnwànkǔ

    - nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辛苦

Hình ảnh minh họa cho từ 辛苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辛苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa