Đọc nhanh: 勤劳 (cần lao). Ý nghĩa là: cần cù; chăm chỉ; cần lao; chăm làm. Ví dụ : - 她是一个勤劳的学生。 Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.. - 他每天都很勤劳地工作。 Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.. - 我们的邻居非常勤劳。 Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.
Ý nghĩa của 勤劳 khi là Tính từ
✪ cần cù; chăm chỉ; cần lao; chăm làm
努力劳动,不怕辛苦
- 她 是 一个 勤劳 的 学生
- Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
- 他 每天 都 很 勤劳 地 工作
- Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.
- 我们 的 邻居 非常 勤劳
- Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤劳
✪ Ai đó+ 很/非常+ 勤劳
ai đó rất chăm chỉ
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 李先生 非常 勤劳
- Ông Lý rất chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 勤劳+ 的+ Danh từ(手/双手/人民/农民/民族)
cái gì đó chăm chỉ
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 这是 一个 勤劳 的 民族
- Đây là một dân tộc chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 她 很 勤劳
- Cô ấy rất chăm chỉ.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 这 农户 很 勤劳
- Gia đình nông dân này rất cần cù.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 他 很 勤劳
- Cậu ấy rất siêng năng.
- 那些 人 勤劳 而 善良
- Những người đó cần cù và nhân hậu.
- 他 是 勤劳 的 农民
- Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
- 李先生 非常 勤劳
- Ông Lý rất chăm chỉ.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 她 是 一个 勤劳 的 学生
- Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
勤›
Chăm Chỉ
Cần Cù
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Siêng Năng
Dụng Công, Công Phu
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
Siêng Năng, Chăm Chỉ, Cần Cù
Vất Vả, Cực Nhọc
vất vả mệt nhọc; mệt nhọc vất vả; mệt lử; kiệt sức
cần cù; chăm chỉ; siêng năng
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
lười biếng; lười nhác; biếng nháclười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thúươn hèn
Lười Biếng
thong thả vui vẻ, nhàn hạ vui sướng (thường dùng để chỉ cuộc sống vui thú thanh nhàn, không tranh hơn thua.); yên vuidật lạc
lười biếng; biếng nhác; uể oải
lười biếng; buông thả; buông lỏng