勤劳 qínláo

Từ hán việt: 【cần lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤劳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần lao). Ý nghĩa là: cần cù; chăm chỉ; cần lao; chăm làm. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.. - 。 Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.. - 。 Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤劳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤劳 khi là Tính từ

cần cù; chăm chỉ; cần lao; chăm làm

努力劳动,不怕辛苦

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 勤劳 qínláo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen de 邻居 línjū 非常 fēicháng 勤劳 qínláo

    - Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤劳

Ai đó+ 很/非常+ 勤劳

ai đó rất chăm chỉ

Ví dụ:
  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • - 李先生 lǐxiānsheng 非常 fēicháng 勤劳 qínláo

    - Ông Lý rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

勤劳+ 的+ Danh từ(手/双手/人民/农民/民族)

cái gì đó chăm chỉ

Ví dụ:
  • - yǒu 一双 yīshuāng 勤劳 qínláo de shǒu

    - Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.

  • - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 民族 mínzú

    - Đây là một dân tộc chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 勤恳 qínkěn 劳动 láodòng

    - cần cù lao động.

  • - 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 勤劳勇敢 qínláoyǒnggǎn

    - Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.

  • - 蜜蜂 mìfēng shì 一种 yīzhǒng hěn 勤劳 qínláo de 动物 dòngwù

    - Ong mật là một loài động vật rất cần cù.

  • - 农家 nóngjiā 勤劳 qínláo 耕种 gēngzhòng

    - Nhà nông cần cù cày cấy.

  • - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • - zhè 农户 nónghù hěn 勤劳 qínláo

    - Gia đình nông dân này rất cần cù.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 通过 tōngguò 勤劳致富 qínláozhìfù

    - Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • - 那些 nèixiē rén 勤劳 qínláo ér 善良 shànliáng

    - Những người đó cần cù và nhân hậu.

  • - shì 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.

  • - 李先生 lǐxiānsheng 非常 fēicháng 勤劳 qínláo

    - Ông Lý rất chăm chỉ.

  • - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • - yǒu 一双 yīshuāng 勤劳 qínláo de shǒu

    - Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.

  • - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤劳

Hình ảnh minh họa cho từ 勤劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa