Đọc nhanh: 困苦 (khốn khổ). Ý nghĩa là: gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ. Ví dụ : - 生活困苦。 cuộc sống gian khổ.. - 困苦的日子过去了。 những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.
Ý nghĩa của 困苦 khi là Tính từ
✪ gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
(生活上) 艰难痛苦
- 生活 困苦
- cuộc sống gian khổ.
- 困苦 的 日子 过去 了
- những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.
So sánh, Phân biệt 困苦 với từ khác
✪ 痛苦 vs 困苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困苦
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 生活 困苦
- cuộc sống gian khổ.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 困苦 的 日子 过去 了
- những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.
- 他 的 生活 如今 很 困苦
- Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
苦›
(1) Đau Đớn
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
khổ sở; đau khổ; nau; nẫu nàxót ruột
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
Gian Khổ, Gay Go
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần cùng; bần hàn; nghèo khốn (thường chỉ nhà nho nghèo)
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
bần cùng khốn khổ; cùng khổ; nghèo khổbần hànnghèo cực
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
Buồn Rầu
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
Đau Khổ
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
bần hàn; đói rét
Gian Nan
Gian Khổ
Làm Phiền
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
đau xót; chua cay
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
nguy nan; nguy hiểm và tai hoạ; nguy hiểm khó khăn
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
gian nguy; nguy nan; khó khăn nguy hiểmthon von