困苦 kùnkǔ

Từ hán việt: 【khốn khổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "困苦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốn khổ). Ý nghĩa là: gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ. Ví dụ : - 。 cuộc sống gian khổ.. - 。 những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 困苦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 困苦 khi là Tính từ

gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ

(生活上) 艰难痛苦

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 困苦 kùnkǔ

    - cuộc sống gian khổ.

  • - 困苦 kùnkǔ de 日子 rìzi 过去 guòqù le

    - những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

So sánh, Phân biệt 困苦 với từ khác

痛苦 vs 困苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困苦

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Cô ấy cảm thấy đau khổ.

  • - 生活 shēnghuó 困苦 kùnkǔ

    - cuộc sống gian khổ.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - yào xiǎng 办法 bànfǎ 克服困难 kèfúkùnnán 别尽 biéjǐn 诉苦 sùkǔ

    - phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.

  • - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • - 困苦 kùnkǔ de 日子 rìzi 过去 guòqù le

    - những ngày gian nan khổ cực đã trôi qua.

  • - de 生活 shēnghuó 如今 rújīn hěn 困苦 kùnkǔ

    - Cuộc sống của anh ấy bây giờ rất khốn khổ.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 困苦

Hình ảnh minh họa cho từ 困苦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa