Đọc nhanh: 坚苦 (kiên khổ). Ý nghĩa là: chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ. Ví dụ : - 坚苦卓绝 cực kỳ gian khổ
Ý nghĩa của 坚苦 khi là Tính từ
✪ chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
坚忍刻苦
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚苦
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
苦›
Vất Vả, Cực Nhọc
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Siêng Năng
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
Gian Nan
Gian Khổ, Gay Go
Gian Khổ
Tốn Sức
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)