Đọc nhanh: 劳累 (lao lụy). Ý nghĩa là: mệt nhọc; cực khổ; cực nhọc; kiệt sức; mệt mỏi, phiền; cảm phiền; nhờ; làm phiền (nhờ người giúp đỡ). Ví dụ : - 工作劳累。 công việc mệt nhọc.. - 连续多天加班, 实在太劳累了。 Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.. - 劳累一天后, 她想喝杯酒。 Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
Ý nghĩa của 劳累 khi là Tính từ
✪ mệt nhọc; cực khổ; cực nhọc; kiệt sức; mệt mỏi
由于过度的劳动而感到疲乏泛
- 工作 劳累
- công việc mệt nhọc.
- 连续 多天 加班 实在 太 劳累 了
- Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 劳累 khi là Động từ
✪ phiền; cảm phiền; nhờ; làm phiền (nhờ người giúp đỡ)
敬词,用于表示请某人受累做某事
- 劳累 你 去一趟
- phiền anh đi giúp cho.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 劳累 你 去 那边 一趟
- Làm phiền bạn qua đó một chuyến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳累
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 劳累 一天 后 她 想 喝 杯酒
- Sau một ngày mệt mỏi, cô ấy muốn uống một cốc rượu.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 旅途 劳累 , 他 需要 休息
- Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.
- 他 因为 劳累过度 而 生病 了
- Anh ta bị bệnh vì làm việc quá sức.
- 工作 劳累
- công việc mệt nhọc.
- 劳累 你 去一趟
- phiền anh đi giúp cho.
- 他 劳累 了 一整天
- Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.
- 他 的 身体 因为 劳累 而 亏损
- Cơ thể anh ấy suy yếu vì mệt mỏi.
- 劳累 的 她 形容憔悴
- Cô ấy mệt mỏi hình dáng tiều tụy.
- 她 的 工作 很 劳累
- Công việc của cô ấy rất mệt nhọc.
- 连续 多天 加班 实在 太 劳累 了
- Làm việc tăng ca nhiều ngày liên tục thực sự rất mệt mỏi.
- 劳累 你 去 那边 一趟
- Làm phiền bạn qua đó một chuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
累›
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Mệt Nhọc
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Vất Vả, Cực Nhọc
Tốn Sức
lười nhác cẩu thả
Chăm Chỉ Làm Việc
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
Bận Rộn
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Siêng Năng
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
Mệt Mỏi
Gian Khổ
mệt nhọc; vất vả; gian nan
bị liên luỵ; chịu liên luỵ; chịu lụy
đau xót; chua cay