Đọc nhanh: 茹苦含辛 (như khổ hàm tân). Ý nghĩa là: ngậm đắng nuốt cay; ăn cay uống đắng.
Ý nghĩa của 茹苦含辛 khi là Thành ngữ
✪ ngậm đắng nuốt cay; ăn cay uống đắng
忍受辛苦 (茹:吃) 见〖含辛茹苦〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹苦含辛
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 爸爸 辛苦工作
- Bố làm việc vất vả.
- 爸爸 辛苦 地 挣钱
- Bố cực khổ kiếm tiền.
- 工人 工作 很 辛苦
- Công nhân làm việc rất vất vả.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 辛苦 啦 , 谢谢您
- Vất vả rồi, cảm ơn ngài!
- 那 哭声 饱含 着 寒 凄苦
- Tiếng khóc đó đầy ắp sự đau khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茹苦含辛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茹苦含辛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
苦›
茹›
辛›