Đọc nhanh: 艰辛 (gian tân). Ý nghĩa là: gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian lao, tân khổ, thon von. Ví dụ : - 历尽艰辛,方有今日。 trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
Ý nghĩa của 艰辛 khi là Tính từ
✪ gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian lao
艰苦
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
✪ tân khổ
身心劳苦
✪ thon von
困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰辛
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 辛酸 的 泪
- giọt nước mắt chua xót
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 她 饱尝 了 人间 的 艰辛
- Cô đã trải qua những khó khăn trong đời người.
- 渔父 生活 多 艰辛
- Cuộc sống của ngư dân thật khó khăn.
- 夺冕路 充满 艰辛
- Con đường giành chức quán quân đầy gian nan.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 创业 的 道路 很 艰辛
- Con đường khởi nghiệp rất gian nan.
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰辛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰辛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艰›
辛›