费劲 fèijìn

Từ hán việt: 【phí kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí kình). Ý nghĩa là: tốn sức; hao sức; phí sức; mất sức, vất vả; khó khăn; cực khổ. Ví dụ : - 西。 Chuyển đồ đạc rất mất sức.. - 。 Leo núi cực tốn sức.. - 。 Giải đề rất hao sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 费劲 khi là Động từ

tốn sức; hao sức; phí sức; mất sức

耗费精力;吃力

Ví dụ:
  • - 搬东西 bāndōngxī hěn 费劲 fèijìn

    - Chuyển đồ đạc rất mất sức.

  • - 爬山 páshān 特别 tèbié 费劲 fèijìn

    - Leo núi cực tốn sức.

  • - 解题 jiětí 十分 shífēn 费劲 fèijìn

    - Giải đề rất hao sức.

  • - 老人 lǎorén 走路 zǒulù hěn 费劲 fèijìn

    - Người già đi lại rất tốn sức.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 费劲 khi là Tính từ

vất vả; khó khăn; cực khổ

做事或说话等用心;辛苦的

Ví dụ:
  • - 费劲 fèijìn xiǎng 办法 bànfǎ

    - Anh ấy vất vả nghĩ cách.

  • - 费劲 fèijìn cái 说服 shuōfú

    - Tôi khó khăn mới thuyết phục được anh ấy.

  • - 费劲 fèijìn 解释 jiěshì zhe

    - Anh ấy vất vả giải thích.

  • - 我们 wǒmen 费劲 fèijìn 找人 zhǎorén 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi vất vả tìm người giúp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费劲

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - zhǎo 鲁斯 lǔsī · 伊斯曼 yīsīmàn 只是 zhǐshì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 费劲 fèijìn 解释 jiěshì zhe

    - Anh ấy vất vả giải thích.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - fèi le 牛劲 niújìn

    - tốn bao công sức.

  • - 搬东西 bāndōngxī hěn 费劲 fèijìn

    - Chuyển đồ đạc rất mất sức.

  • - 费劲 fèijìn xiǎng 办法 bànfǎ

    - Anh ấy vất vả nghĩ cách.

  • - 我们 wǒmen 费劲 fèijìn 找人 zhǎorén 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi vất vả tìm người giúp.

  • - 老人 lǎorén 走路 zǒulù hěn 费劲 fèijìn

    - Người già đi lại rất tốn sức.

  • - 解题 jiětí 十分 shífēn 费劲 fèijìn

    - Giải đề rất hao sức.

  • - 爬山 páshān 特别 tèbié 费劲 fèijìn

    - Leo núi cực tốn sức.

  • - 费劲 fèijìn cái 说服 shuōfú

    - Tôi khó khăn mới thuyết phục được anh ấy.

  • - méi 费劲 fèijìn jiù 找到 zhǎodào le 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 工作 gōngzuò

    - Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费劲

Hình ảnh minh họa cho từ 费劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao