Đọc nhanh: 辛辣 (tân lạt). Ý nghĩa là: chua cay; sâu cay; chanh chua (giọng văn, lời nói). Ví dụ : - 我真是很想念你直白辛辣的问题 Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.
Ý nghĩa của 辛辣 khi là Tính từ
✪ chua cay; sâu cay; chanh chua (giọng văn, lời nói)
辣,比喻语言、文章尖锐而刺激性强
- 我 真是 很 想念 你 直白 辛辣 的 问题
- Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛辣
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 辛酸 的 泪
- giọt nước mắt chua xót
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 禁忌 辛辣 厚味
- kiêng ăn đồ cay.
- 浓烈 的 气味 辛辣 或 浓烈 的
- Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 我 真是 很 想念 你 直白 辛辣 的 问题
- Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辛辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辛辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辛›
辣›