辛辣 xīnlà

Từ hán việt: 【tân lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辛辣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân lạt). Ý nghĩa là: chua cay; sâu cay; chanh chua (giọng văn, lời nói). Ví dụ : - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辛辣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辛辣 khi là Tính từ

chua cay; sâu cay; chanh chua (giọng văn, lời nói)

辣,比喻语言、文章尖锐而刺激性强

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi hěn 想念 xiǎngniàn 直白 zhíbái 辛辣 xīnlà de 问题 wèntí

    - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛辣

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - shì 侯默 hóumò · 辛普森 xīnpǔsēn

    - Tôi là Homer Simpson.

  • - 彩屑 cǎixiè 兄弟 xiōngdì shì 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 兄弟俩 xiōngdìliǎ

    - Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Chua ngọt đắng cay.

  • - 辛酸 xīnsuān de lèi

    - giọt nước mắt chua xót

  • - diǎn le 一卖 yīmài 酸辣汤 suānlàtāng

    - Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 印度 yìndù náng bǐng 还有 háiyǒu suān 辣酱 làjiàng

    - Lựa chọn naan hoặc tương ớt.

  • - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 泰国 tàiguó 食品 shípǐn hěn 辛辣 xīnlà

    - Đồ ăn Thái Lan rất cay.

  • - 禁忌 jìnjì 辛辣 xīnlà 厚味 hòuwèi

    - kiêng ăn đồ cay.

  • - 浓烈 nóngliè de 气味 qìwèi 辛辣 xīnlà huò 浓烈 nóngliè de

    - Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • - 真是 zhēnshi hěn 想念 xiǎngniàn 直白 zhíbái 辛辣 xīnlà de 问题 wèntí

    - Làm thế nào tôi đã bỏ lỡ những câu hỏi thẳng thắn và mặn mà của bạn.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辛辣

Hình ảnh minh họa cho từ 辛辣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辛辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJDL (卜十木中)
    • Bảng mã:U+8FA3
    • Tần suất sử dụng:Cao