Đọc nhanh: 艰巨 (gian cự). Ý nghĩa là: gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go. Ví dụ : - 这个工程非常艰巨。 Công trình này vô cùng nặng nề.. - 这项任务非常艰巨。 Nhiệm vụ này rất khó khăn.. - 完成这个项目很艰巨。 Hoàn thành dự án này rất khó khăn.
Ý nghĩa của 艰巨 khi là Tính từ
✪ gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go
艰难而繁重
- 这个 工程 非常 艰巨
- Công trình này vô cùng nặng nề.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 完成 这个 项目 很 艰巨
- Hoàn thành dự án này rất khó khăn.
- 我们 需要 克服 艰巨 的 困难
- Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰巨
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 艰难
- khó khăn; gian nan
- 巨型 兔子 呢
- Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 他 禀受 了 艰巨 任务
- Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.
- 这项 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ này rất khó khăn.
- 当前 的 任务 非常 艰巨
- Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.
- 施工 时 , 民工 争着 点炮 , 排炮 承担 最 艰巨 的 任务
- lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.
- 艰巨
- gian khổ; nặng nề
- 这个 工程 非常 艰巨
- Công trình này vô cùng nặng nề.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 我们 需要 克服 艰巨 的 困难
- Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.
- 完成 这个 项目 很 艰巨
- Hoàn thành dự án này rất khó khăn.
- 他 借助 力量 完成 了 艰巨 的 任务
- Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰巨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰巨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巨›
艰›
Vất Vả, Cực Nhọc
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Gian Khổ
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
Gian Nan
Nặng Nề, Nặng Trĩu