艰巨 jiānjù

Từ hán việt: 【gian cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艰巨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian cự). Ý nghĩa là: gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go. Ví dụ : - 。 Công trình này vô cùng nặng nề.. - 。 Nhiệm vụ này rất khó khăn.. - 。 Hoàn thành dự án này rất khó khăn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艰巨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 艰巨 khi là Tính từ

gian khổ; nặng nề; khó khăn; gay go

艰难而繁重

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Công trình này vô cùng nặng nề.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ này rất khó khăn.

  • - 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn 艰巨 jiānjù

    - Hoàn thành dự án này rất khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 克服 kèfú 艰巨 jiānjù de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰巨

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 艰难 jiānnán

    - khó khăn; gian nan

  • - 巨型 jùxíng 兔子 tùzi ne

    - Làm thế nào về những con thỏ khổng lồ?

  • - shàng 掀起 xiānqǐ le 巨大 jùdà de 波澜 bōlán

    - Biển nổi lên những con sóng lớn.

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

  • - 巨石 jùshí 遮拦 zhēlán zhù le 溪流 xīliú

    - Đá lớn cản trở dòng suối.

  • - 禀受 bǐngshòu le 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy nhận nhiệm vụ khó khăn.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ này rất khó khăn.

  • - 当前 dāngqián de 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.

  • - 施工 shīgōng shí 民工 míngōng 争着 zhēngzhe 点炮 diǎnpào 排炮 páipào 承担 chéngdān zuì 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.

  • - 艰巨 jiānjù

    - gian khổ; nặng nề

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Công trình này vô cùng nặng nề.

  • - 越是 yuèshì 复杂 fùzá 艰巨 jiānjù de 工作 gōngzuò yuè 需要 xūyào 耐性 nàixìng

    - công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 克服 kèfú 艰巨 jiānjù de 困难 kùnnán

    - Chúng ta cần vượt qua khó khăn lớn.

  • - 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù hěn 艰巨 jiānjù

    - Hoàn thành dự án này rất khó khăn.

  • - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • - 深切 shēnqiè 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 艰辛 jiānxīn

    - Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艰巨

Hình ảnh minh họa cho từ 艰巨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰巨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét), cấn 艮 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Gian
    • Nét bút:フ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAV (水日女)
    • Bảng mã:U+8270
    • Tần suất sử dụng:Cao