Đọc nhanh: 艰苦 (gian khổ). Ý nghĩa là: gian nan; khổ cực; khó khăn; gian khổ. Ví dụ : - 艰苦的过程让我成长。 Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.. - 我们克服了艰苦挑战。 Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.. - 他艰苦努力取得成功。 Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
Ý nghĩa của 艰苦 khi là Tính từ
✪ gian nan; khổ cực; khó khăn; gian khổ
工作或者生活条件很差,让人感到痛苦
- 艰苦 的 过程 让 我 成长
- Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.
- 我们 克服 了 艰苦 挑战
- Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 艰苦 với từ khác
✪ 艰苦 vs 艰难
✪ 艰苦 vs 辛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 艰苦
- gian khổ.
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 这些 艰苦 的 工作 使 我 疲惫不堪
- Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 艰苦 的 过程 让 我 成长
- Quá trình gian khổ giúp tôi trưởng thành.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 青年人 要 禁得起 艰苦环境 的 考验
- thanh niên phải chịu được thử thách trong hoàn cảnh gian khổ.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 奴隶 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống của nô lệ rất khổ cực.
- 我们 克服 了 艰苦 挑战
- Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.
- 艰苦 的 工作 考验 了 他 的 意志
- Công việc vất vả đã thử thách ý chí của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艰苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艰苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艰›
苦›
khó khăn; nỗi khổ; đau khổ (trong cuộc sống của người dân); tật khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
gian khổ; vất vả; khó khăn; cay đắng; toan khổ; gian laotân khổthon von
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Siêng Năng
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
Gian Nan
Gian Khổ, Gay Go
Tốn Sức
Khó Khăn
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)