Đọc nhanh: 甘甜 (cam điềm). Ý nghĩa là: ngọt; ngọt ngào, dịu ngọt, cam. Ví dụ : - 甘甜可口 vị ngọt vừa miệng
Ý nghĩa của 甘甜 khi là Tính từ
✪ ngọt; ngọt ngào
甜
- 甘甜 可口
- vị ngọt vừa miệng
✪ dịu ngọt
✪ cam
甜; 甜美 (跟''苦''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘甜
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 柿子 好 甜 啊
- Hồng ngọt ghê!
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 杨梅 酸酸甜甜 的 , 特别 好吃
- Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 这个 橘子 很甜
- Trái quýt này rất ngọt.
- 这个 柚子 很甜
- Quả bưởi này rất ngọt.
- 甘甜 可口
- vị ngọt vừa miệng
- 这水 很 甘甜
- Nước này rất ngọt.
- 那根 甘蔗 非常 甜
- Cây mía kia rất ngọt.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 这 水果 的 味道 很 甘甜
- Vị của quả này rất ngọt.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘甜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›
甜›