Đọc nhanh: 劳顿 (lao đốn). Ý nghĩa là: mệt nhọc; vất vả; gian nan. Ví dụ : - 旅途劳顿。 đường đi gian nan.
Ý nghĩa của 劳顿 khi là Tính từ
✪ mệt nhọc; vất vả; gian nan
劳累
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳顿
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 旅途劳顿
- đường đi gian nan.
- 鞍马劳顿
- cưỡi ngựa rất là khó nhọc
- 舟车劳顿
- đường đi vất vả.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 旅途劳顿 , 大家 都 很 疲惫
- Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳顿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
顿›
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Bận Rộn
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
môn thủ cônglao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
vất vả; gian khổ; khó nhọc; quần quật; quật quật
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc