吃力 chīlì

Từ hán việt: 【cật lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật lực). Ý nghĩa là: phí sức; tốn sức; trầy trật; vất vả; hao sức; khó nhọc; khó khăn, mệt mỏi; vất vả; quần quật; mệt rã rời. Ví dụ : - 。 Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.. - 。 Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.. - 。 Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃力 khi là Tính từ

phí sức; tốn sức; trầy trật; vất vả; hao sức; khó nhọc; khó khăn

费力

Ví dụ:
  • - 吃力 chīlì shàng le 山顶 shāndǐng

    - Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.

  • - 吃力 chīlì 推着 tuīzhe chē zǒu

    - Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.

mệt mỏi; vất vả; quần quật; mệt rã rời

疲劳

Ví dụ:
  • - pǎo le 一天 yìtiān 感到 gǎndào hěn 吃力 chīlì

    - Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.

  • - wán le 一天 yìtiān 孩子 háizi men dōu hěn 吃力 chīlì

    - Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.

So sánh, Phân biệt 吃力 với từ khác

吃力 vs 费力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃力

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - zhè shì zuì ài chī de 巧克力 qiǎokèlì

    - Đây là sô cô la yêu thích của tôi.

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - 比赛 bǐsài zhōng yīn 体力 tǐlì 不佳 bùjiā 吃亏 chīkuī

    - Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 药可别 yàokěbié 同时 tóngshí chī 否则 fǒuzé 药力 yàolì jiù 抵消 dǐxiāo le

    - hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 巧克力 qiǎokèlì 饼干 bǐnggàn

    - Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.

  • - 喜欢 xǐhuan chī hēi 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi không thích ăn sô cô la đen.

  • - shì chī 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi rất thích ăn sô cô la.

  • - chī 这个 zhègè yào hěn 得力 délì

    - tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.

  • - 吃力 chīlì 推着 tuīzhe chē zǒu

    - Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.

  • - 吃力 chīlì shàng le 山顶 shāndǐng

    - Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.

  • - wán le 一天 yìtiān 孩子 háizi men dōu hěn 吃力 chīlì

    - Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.

  • - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì ràng gàn 吃力不讨好 chīlìbùtǎohǎo de huó

    - Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .

  • - 听话 tīnghuà hěn 吃力 chīlì

    - Anh ấy rất khó khăn để nghe.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò hěn 吃力 chīlì

    - Công việc này rất tốn sức.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 巧克力糖 qiǎokèlìtáng

    - Tôi thích ăn kẹo socola.

  • - chī le 几片 jǐpiàn 巧克力 qiǎokèlì

    - Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.

  • - pǎo le 一天 yìtiān 感到 gǎndào hěn 吃力 chīlì

    - Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃力

Hình ảnh minh họa cho từ 吃力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao