Đọc nhanh: 吃力 (cật lực). Ý nghĩa là: phí sức; tốn sức; trầy trật; vất vả; hao sức; khó nhọc; khó khăn, mệt mỏi; vất vả; quần quật; mệt rã rời. Ví dụ : - 她吃力地爬上了山顶。 Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.. - 他吃力地推着车走。 Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.. - 跑了一天路,感到很吃力。 Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
Ý nghĩa của 吃力 khi là Tính từ
✪ phí sức; tốn sức; trầy trật; vất vả; hao sức; khó nhọc; khó khăn
费力
- 她 吃力 地 爬 上 了 山顶
- Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
✪ mệt mỏi; vất vả; quần quật; mệt rã rời
疲劳
- 跑 了 一天 路 , 感到 很 吃力
- Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
- 玩 了 一天 , 孩子 们 都 很 吃力
- Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.
So sánh, Phân biệt 吃力 với từ khác
✪ 吃力 vs 费力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃力
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 比赛 中 , 她 因 体力 不佳 吃亏
- Trong cuộc thi, cô ấy bị bất lợi do thể lực kém.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 我 嗜 吃 巧克力
- Tôi rất thích ăn sô cô la.
- 我 吃 这个 药 很 得力
- tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
- 他 吃力 地 推着 车 走
- Anh ấy vất vả đẩy chiếc xe đi.
- 她 吃力 地 爬 上 了 山顶
- Cô ấy trầy trật leo lên đến đỉnh núi.
- 玩 了 一天 , 孩子 们 都 很 吃力
- Chơi cả ngày, bọn trẻ đều rất mệt.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 他 听话 很 吃力
- Anh ấy rất khó khăn để nghe.
- 这个 工作 很 吃力
- Công việc này rất tốn sức.
- 我 喜欢 吃 巧克力糖
- Tôi thích ăn kẹo socola.
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
- 跑 了 一天 路 , 感到 很 吃力
- Chạy cả một ngày trời, cảm thấy mệt rã rời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
吃›
tốn sức; hao sức; phí sức; mất sứcvất vả; khó khăn; cực khổ
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Siêng Năng
Vất Vả, Cực Nhọc
Gian Khổ
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Gắng Sức, Ra Sức