辛勤 xīnqín

Từ hán việt: 【tân cần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辛勤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân cần). Ý nghĩa là: cần cù; siêng năng; chăm chỉ. Ví dụ : - 。 Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.. - 。 Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.. - 。 Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辛勤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 辛勤 khi là Động từ

cần cù; siêng năng; chăm chỉ

辛苦勤劳

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 辛勤 xīnqín 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 辛勤 với từ khác

辛勤 vs 辛苦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛勤

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 辛酸 xīnsuān de lèi

    - giọt nước mắt chua xót

  • - 这份 zhèfèn qín hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Nhiệm vụ này rất vất vả.

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 那个 nàgè 抄写员 chāoxiěyuán 辛勤工作 xīnqíngōngzuò lái 养家 yǎngjiā

    - Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • - 蜜蜂 mìfēng 辛勤 xīnqín 酿蜜 niàngmì

    - Ong mật cần cù gây mật.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 挣钱 zhèngqián

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.

  • - 每天 měitiān 辛勤 xīnqín 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.

  • - 辛勤 xīnqín de 蜜蜂 mìfēng 采花 cǎihuā fěn

    - Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 发放 fāfàng le 优秀员工 yōuxiùyuángōng 证书 zhèngshū 表彰 biǎozhāng 他们 tāmen de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - 优异成绩 yōuyìchéngjì de 取得 qǔde 归功于 guīgōngyú 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 教导 jiàodǎo

    - đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên

  • - 我们 wǒmen zài 田地 tiándì 辛勤劳动 xīnqínláodòng le 一整天 yīzhěngtiān

    - Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.

  • - 这份 zhèfèn 奖状 jiǎngzhuàng 意味着 yìwèizhe 多年 duōnián de 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辛勤

Hình ảnh minh họa cho từ 辛勤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辛勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTJ (卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa