Đọc nhanh: 勤奋 (cần phấn). Ý nghĩa là: siêng năng; cần cù; chăm chỉ; chuyên cần. Ví dụ : - 成功来自勤奋。 Thành công đến từ sự cần cù.. - 高三的学生都非常勤奋。 Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.. - 他不太聪明,但十分勤奋。 Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
Ý nghĩa của 勤奋 khi là Tính từ
✪ siêng năng; cần cù; chăm chỉ; chuyên cần
不懈地努力 (工作或学习)
- 成功 来自 勤奋
- Thành công đến từ sự cần cù.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 是 个 勤奋好学 的 年轻人
- Cậu ấy là một chàng trai cần cù hiếu học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤奋
✪ 勤奋(+ 地)+ Động từ(工作/学习/创作)
“勤奋” vai trò trạng ngữ
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 老师 鼓励 我们 要 勤奋学习
- Thầy cô động viên chúng tôi phải chăm chỉ học hành.
So sánh, Phân biệt 勤奋 với từ khác
✪ 勤奋 vs 勤恳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤奋
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 这位 徒 很 勤奋
- Học sinh này rất chăm chỉ.
- 耐心 结合 勤奋 是 成功 所 必需 的
- Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.
- 成功 永远 属于 勤奋 的 人
- Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.
- 她 不仅 聪明 , 且 很 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.
- 她 不但 聪明 , 还 很 勤奋
- Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 成功 来自 勤奋
- Thành công đến từ sự cần cù.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
- 房中 的 蜜蜂 很 勤奋
- Những con ong trong tổ rất chăm chỉ.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 我 敬佩 他 的 勤奋
- Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.
- 这 片儿 的 民警 很 勤奋
- Cảnh sát của vùng này rất chăm chỉ.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 她 是 个 勤奋 的 女孩子
- Cô ấy là một cô gái chăm chỉ.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤奋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
奋›