勤奋 qínfèn

Từ hán việt: 【cần phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤奋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần phấn). Ý nghĩa là: siêng năng; cần cù; chăm chỉ; chuyên cần. Ví dụ : - 。 Thành công đến từ sự cần cù.. - 。 Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.. - 。 Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤奋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤奋 khi là Tính từ

siêng năng; cần cù; chăm chỉ; chuyên cần

不懈地努力 (工作或学习)

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 勤奋 qínfèn

    - Thành công đến từ sự cần cù.

  • - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • - shì 勤奋好学 qínfènhàoxué de 年轻人 niánqīngrén

    - Cậu ấy là một chàng trai cần cù hiếu học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤奋

勤奋(+ 地)+ Động từ(工作/学习/创作)

“勤奋” vai trò trạng ngữ

Ví dụ:
  • - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 我们 wǒmen yào 勤奋学习 qínfènxuéxí

    - Thầy cô động viên chúng tôi phải chăm chỉ học hành.

So sánh, Phân biệt 勤奋 với từ khác

勤奋 vs 勤恳

Giải thích:

- "" chủ yếu được dùng để mô tả lao động trí óc.
- "" chủ yếu được sử dụng để mô tả lao động chân tay.
- "" có thể lặp lại, "" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤奋

  • - 仇姓 qiúxìng 同学 tóngxué 聪明 cōngming 勤奋 qínfèn

    - Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.

  • - 这位 zhèwèi hěn 勤奋 qínfèn

    - Học sinh này rất chăm chỉ.

  • - 耐心 nàixīn 结合 jiéhé 勤奋 qínfèn shì 成功 chénggōng suǒ 必需 bìxū de

    - Kết hợp sự kiên nhẫn và cần cù là điều cần thiết để đạt được thành công.

  • - 成功 chénggōng 永远 yǒngyuǎn 属于 shǔyú 勤奋 qínfèn de rén

    - Thành công luôn thuộc về người chăm chỉ.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming qiě hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.

  • - 不但 bùdàn 聪明 cōngming hái hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 抑且 yìqiě 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.

  • - 成功 chénggōng 来自 láizì 勤奋 qínfèn

    - Thành công đến từ sự cần cù.

  • - yào 勤奋 qínfèn 二则 èrzé 用心 yòngxīn

    - Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.

  • - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • - 房中 fángzhōng de 蜜蜂 mìfēng hěn 勤奋 qínfèn

    - Những con ong trong tổ rất chăm chỉ.

  • - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • - 敬佩 jìngpèi de 勤奋 qínfèn

    - Tôi ngưỡng mộ sự siêng năng của anh ấy.

  • - zhè 片儿 piāner de 民警 mínjǐng hěn 勤奋 qínfèn

    - Cảnh sát của vùng này rất chăm chỉ.

  • - 公司 gōngsī 奖励 jiǎnglì le 勤奋 qínfèn de 员工 yuángōng

    - Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.

  • - 你们 nǐmen dōu shì 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 勤奋努力 qínfènnǔlì de rén

    - Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.

  • - shì 勤奋 qínfèn de 女孩子 nǚháizi

    - Cô ấy là một cô gái chăm chỉ.

  • - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤奋

Hình ảnh minh họa cho từ 勤奋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao