Đọc nhanh: 千辛万苦 (thiên tân vạn khổ). Ý nghĩa là: trăm cay nghìn đắng.
Ý nghĩa của 千辛万苦 khi là Thành ngữ
✪ trăm cay nghìn đắng
形容非常艰难辛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千辛万苦
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千辛万苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千辛万苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›
苦›
辛›