Đọc nhanh: 费力 (phí lực). Ý nghĩa là: mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn; hao sức; hại sức. Ví dụ : - 费力劳心 hao công tổn trí.. - 他有气喘病,说话很费力。 anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.. - 费力不讨好。 nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
Ý nghĩa của 费力 khi là Động từ
✪ mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn; hao sức; hại sức
耗费力量
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 费力 với từ khác
✪ 吃力 vs 费力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费力
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 在家 做饭 很 费力
- Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 白费力气
- phí công vô ích
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 你 不要 白费力气
- Cậu đừng có phí sức vô ích.
- 诶 , 努力 都 白费 啦
- Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 耗费 人力物力
- hao phí sức người, sức của.
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 她 费力 登上 高台
- Cô ấy vất vả bước lên bục cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
费›
tốn sức; hao sức; phí sức; mất sứcvất vả; khó khăn; cực khổ
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Siêng Năng
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Gian Khổ
Vất Vả, Cực Nhọc
Tốn Sức
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
ra sức; cố gắng; ráng sức, dùng hết sức