费力 fèilì

Từ hán việt: 【phí lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí lực). Ý nghĩa là: mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn; hao sức; hại sức. Ví dụ : - hao công tổn trí.. - 。 anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.. - 。 nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 费力 khi là Động từ

mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn; hao sức; hại sức

耗费力量

Ví dụ:
  • - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • - yǒu 气喘病 qìchuǎnbìng 说话 shuōhuà hěn 费力 fèilì

    - anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 费力 với từ khác

吃力 vs 费力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费力

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 在家 zàijiā 做饭 zuòfàn hěn 费力 fèilì

    - Nấu ăn ở nhà rất tốn sức.

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - 练习 liànxí tuǐ hěn 费力 fèilì

    - Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.

  • - 白费力气 báifèilìqi

    - phí công vô ích

  • - 我们 wǒmen de 努力 nǔlì 白费 báifèi le 心思 xīnsī

    - Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.

  • - 不要 búyào 白费力气 báifèilìqi

    - Cậu đừng có phí sức vô ích.

  • - éi 努力 nǔlì dōu 白费 báifèi la

    - Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.

  • - de 努力 nǔlì 简直 jiǎnzhí dōu 没有 méiyǒu 白费 báifèi

    - Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.

  • - 费力劳心 fèilìláoxīn

    - hao công tổn trí.

  • - zhè 要是 yàoshì kǎo le 这么 zhème 多年 duōnián de 努力 nǔlì jiù 白费 báifèi le ma

    - Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.

  • - 不费吹灰之力 bùfèichuīhuīzhīlì

    - không tốn mảy may sức lực.

  • - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • - 耗费 hàofèi 人力物力 rénlìwùlì

    - hao phí sức người, sức của.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.

  • - 费力 fèilì 讨好 tǎohǎo

    - nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.

  • - 枉费 wǎngfèi 如许 rúxǔ 工力 gōnglì

    - phí công hoài sức đến như thế.

  • - 费力 fèilì 登上 dēngshàng 高台 gāotái

    - Cô ấy vất vả bước lên bục cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费力

Hình ảnh minh họa cho từ 费力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa