Đọc nhanh: 棘手 (cức thủ). Ý nghĩa là: vướng tay chân; khó giải quyết; hóc búa; nan giải; gai góc; khó nhằn. Ví dụ : - 棘手的问题。 vấn đề gai góc; vấn đề nan giải; vấn đề hóc búa.. - 经济依然面临一些棘手的问题。 Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.. - 这件事情办起来有点棘手。 Đây là một chút khó khăn để làm.
Ý nghĩa của 棘手 khi là Tính từ
✪ vướng tay chân; khó giải quyết; hóc búa; nan giải; gai góc; khó nhằn
形容事情难办,象荆棘刺手
- 棘手 的 问题
- vấn đề gai góc; vấn đề nan giải; vấn đề hóc búa.
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棘手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 这种 崩 很 棘手
- Loại bệnh băng huyết này rất khó giải quyết.
- 这 一宗 事 有些 棘手
- Việc này hơi khó giải quyết.
- 棘手 的 问题
- vấn đề gai góc; vấn đề nan giải; vấn đề hóc búa.
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棘手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棘手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
棘›