Đọc nhanh: 笨重 (bổn trọng). Ý nghĩa là: cồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh; kềnh càng; to lớn; đồ sộ; dềnh dàng; lặc lè, nặng nhọc; nặng trĩu; nặng nề. Ví dụ : - 笨重家具。 đồ gia dụng cồng kềnh.. - 笨重的活计。 công việc nặng nhọc. - 用机器代替笨重的体力劳动。 dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
Ý nghĩa của 笨重 khi là Tính từ
✪ cồng kềnh; thô nặng; nặng nề cồng kềnh; kềnh càng; to lớn; đồ sộ; dềnh dàng; lặc lè
庞大沉重;不灵巧
- 笨重 家具
- đồ gia dụng cồng kềnh.
✪ nặng nhọc; nặng trĩu; nặng nề
繁重而费力的
- 笨重 的 活计
- công việc nặng nhọc
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 笨重 家具
- đồ gia dụng cồng kềnh.
- 笨重 的 活计
- công việc nặng nhọc
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笨重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笨›
重›
Nặng Nề, Nặng Trĩu
ồ ồ; ồm ồm; to; nặng nề (giọng, tiếng)to khoẻ (chân tay); nặng nề; thô (đồ vật)to đậm; đậm; sậm; dầy; rậm; sặmnặng nhọc (công việc)
gánh nặngtải nặng
Đau Quặn Bụng Dưới, Sa Xuống, Truỵ Xuống (Đau Bụng Sắp Sinh Đẻ
Vụng Về
Nhẹ Nhàng
mềm mại; uyển chuyển; dịu dàng; nhẹ nhàngthoải mái; ung dung
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiệnnhẹ nhàng; dễ dàng
lã lướtthướt tha; dịu dàngmềm mại