Đọc nhanh: 轻松的影片 (khinh tùng đích ảnh phiến). Ý nghĩa là: Phim giải trí.
Ý nghĩa của 轻松的影片 khi là Danh từ
✪ Phim giải trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻松的影片
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 电影 的 预告片 很 诱人
- Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.
- 这些 影片 似乎 就是 20 世纪 50 年代 的 缩影
- Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻松的影片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻松的影片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
松›
片›
的›
轻›