难为 nánwéi

Từ hán việt: 【nan vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan vi). Ý nghĩa là: làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác, thật là khó (chỉ những việc khó làm), cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 。 Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.. - 。 một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.. - 。 phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 难为 khi là Động từ

làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác

使人为难

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 就别 jiùbié zài nán wèi le

    - Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.

thật là khó (chỉ những việc khó làm)

多亏 (指做了不容易做的事)

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)

客套话, 用于感谢别人代自己做事

Ví dụ:
  • - 难为 nánwéi gěi 一桶 yītǒng 水来 shuǐlái

    - phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

  • - 车票 chēpiào 买好 mǎihǎo le 真难 zhēnnán wèi ya

    - vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.

So sánh, Phân biệt 难为 với từ khác

为难 vs 难为

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难为

  • - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • - hěn 难受 nánshòu 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn le

    - Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • - 这个 zhègè 发言 fāyán shì 故意 gùyì 为难 wéinán 首相 shǒuxiāng

    - Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • - 面试官 miànshìguān 故意 gùyì 为难 wéinán 应聘者 yìngpìnzhě

    - Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.

  • - 面临 miànlín 一个 yígè 为难 wéinán de 局面 júmiàn

    - Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.

  • - 难于 nányú 操纵 cāozòng 这个 zhègè 变速杆 biànsùgǎn 因为 yīnwèi shì 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.

  • - 不会 búhuì 唱歌 chànggē 就别 jiùbié zài nán wèi le

    - Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.

  • - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • - 难为 nánwéi gěi 一桶 yītǒng 水来 shuǐlái

    - phiền anh xách hộ tôi thùng nước.

  • - 遇难成祥 yùnànchéngxiáng ( 遭遇 zāoyù 危难 wēinàn ér 化为 huàwèi 吉祥 jíxiáng )

    - hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.

  • - 这个 zhègè 选择 xuǎnzé ràng 我们 wǒmen hěn 为难 wéinán

    - Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.

  • - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • - wèi rén 苟目 gǒumù 难成 nánchéng 大事 dàshì

    - Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难为

Hình ảnh minh họa cho từ 难为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao