Đọc nhanh: 难为 (nan vi). Ý nghĩa là: làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác, thật là khó (chỉ những việc khó làm), cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 她不会唱歌, 就别再难为她了。 Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.. - 一个人带好十多个孩子,真难为了她。 một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.. - 难为你给我提一桶水来。 phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
Ý nghĩa của 难为 khi là Động từ
✪ làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khác
使人为难
- 她 不会 唱歌 , 就别 再 难 为 她 了
- Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.
✪ thật là khó (chỉ những việc khó làm)
多亏 (指做了不容易做的事)
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
✪ cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)
客套话, 用于感谢别人代自己做事
- 难为 你 给 我 提 一桶 水来
- phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
- 车票 也 替 我 买好 了 , 真难 为 你 呀
- vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh.
So sánh, Phân biệt 难为 với từ khác
✪ 为难 vs 难为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难为
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他 很 难受 , 因为 失恋 了
- Anh ấy rất đau khổ vì thất tình.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 就业 快 成为 美国 的 难解 问题
- Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 他 面临 一个 为难 的 局面
- Anh ấy đối mặt với một tình huống khó xử.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 她 不会 唱歌 , 就别 再 难 为 她 了
- Cô ấy không biết hát, thôi đừng làm khó cô ấy nữa.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 难为 你 给 我 提 一桶 水来
- phiền anh xách hộ tôi thùng nước.
- 遇难成祥 ( 遭遇 危难 而 化为 吉祥 )
- hoá giải; biến hoạ thành phúc; Tái ông mất ngựa; trong cái rủi có cái may; chuyển bại thành thắng.
- 这个 选择 让 我们 很 为难
- Lựa chọn này khiến chúng tôi rất khó xử.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
难›