Đọc nhanh: 容易 (dung dị). Ý nghĩa là: dễ; dễ dàng, có thể; dễ bị làm sao (khả năng xảy ra cao), 好(不)容易 + V. Ví dụ : - 生活并不容易。 Cuộc sống vốn không dễ dàng.. - 这道题很容易,你自己做吧。 Đề này dễ lắm, cậu tự làm đi.. - 这种墨汁容易退色。 Loại mực nước này dễ bay màu.
Ý nghĩa của 容易 khi là Tính từ
✪ dễ; dễ dàng
不难,简单
- 生活 并 不 容易
- Cuộc sống vốn không dễ dàng.
- 这道题 很 容易 , 你 自己 做 吧
- Đề này dễ lắm, cậu tự làm đi.
Ý nghĩa của 容易 khi là Tính từ
✪ có thể; dễ bị làm sao (khả năng xảy ra cao)
发生某种变化的可能性大;在一定条件下经常出现某种变化。
- 这种 墨汁 容易 退色
- Loại mực nước này dễ bay màu.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 他 容易 发脾气
- Anh ta dễ nổi nóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 好(不)容易 + V
Động từ + không dễ dàng
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 容易
✪ 容易 + V (学、记、找...)
dễ dàng + động từ (học, ghi, tìm...)
- 这 道菜 很 容易 做 , 你 试试
- Món này dễ làm lắm, anh thử đi.
✪ 容易 + 的 + N (事情、题目、语法...)
Dễ + de (trợ từ) + danh từ (chuyện, đề bài, ngữ pháp...)
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
So sánh, Phân biệt 容易 với từ khác
✪ 容易 vs 易
Giống:
- "容易" và "易" có nghĩa giống nhau.
Khác:
-"容易" và "易" có âm tiết khác nhau.
- "易" thường được dùng trong văn viết và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành một cấu trúc cố định, "容易" thường dùng trong khẩu ngữ, không có khả năng tổ hợp từ.
- "容易" có thể làm vị ngữ, nhưng "易" không thể làm vị ngữ một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容易
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 她 的 陷点 是 容易 急躁
- Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
易›