容易 róngyì

Từ hán việt: 【dung dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "容易" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dung dị). Ý nghĩa là: dễ; dễ dàng, có thể; dễ bị làm sao (khả năng xảy ra cao), + V. Ví dụ : - 。 Cuộc sống vốn không dễ dàng.. - 。 Đề này dễ lắm, cậu tự làm đi.. - 退。 Loại mực nước này dễ bay màu.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 容易 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Tính từ
Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 容易 khi là Tính từ

dễ; dễ dàng

不难,简单

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó bìng 容易 róngyì

    - Cuộc sống vốn không dễ dàng.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn 容易 róngyì 自己 zìjǐ zuò ba

    - Đề này dễ lắm, cậu tự làm đi.

Ý nghĩa của 容易 khi là Tính từ

có thể; dễ bị làm sao (khả năng xảy ra cao)

发生某种变化的可能性大;在一定条件下经常出现某种变化。

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 墨汁 mòzhī 容易 róngyì 退色 tuìsè

    - Loại mực nước này dễ bay màu.

  • - 刮风 guāfēng 这种 zhèzhǒng shù jiù 容易 róngyì dào

    - Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,

  • - 容易 róngyì 发脾气 fāpíqi

    - Anh ta dễ nổi nóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

好(不)容易 + V

Động từ + không dễ dàng

Ví dụ:
  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 容易

容易 + V (学、记、找...)

dễ dàng + động từ (học, ghi, tìm...)

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài hěn 容易 róngyì zuò 试试 shìshì

    - Món này dễ làm lắm, anh thử đi.

容易 + 的 + N (事情、题目、语法...)

Dễ + de (trợ từ) + danh từ (chuyện, đề bài, ngữ pháp...)

Ví dụ:
  • - 赚钱 zhuànqián bìng 不是 búshì 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.

So sánh, Phân biệt 容易 với từ khác

容易 vs 易

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau.
Khác:
-"" và "" có âm tiết khác nhau.
- "" thường được dùng trong văn viết và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành một cấu trúc cố định, "" thường dùng trong khẩu ngữ, không có khả năng tổ hợp từ.
- "" có thể làm vị ngữ, nhưng "" không thể làm vị ngữ một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容易

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 这个 zhègè 老太婆 lǎotàipó 容易 róngyì 迷糊 míhū

    - Bà lão này dễ bị lúng túng.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • - 饮食 yǐnshí 过量 guòliàng 容易 róngyì 发胖 fāpàng

    - Ăn uống quá mức dễ béo phì.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 爱情 àiqíng zhōng zuì 容易 róngyì 喜新 xǐxīn 忘旧 wàngjiù de 三大 sāndà 星座 xīngzuò

    - Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • - 这个 zhègè 玻璃 bōlí 盘子 pánzi hěn 容易 róngyì suì

    - Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.

  • - 快板 kuàibǎn 合辙 hézhé ér 容易 róngyì

    - vè có vần điệu, dễ nhớ.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - de 陷点 xiàndiǎn shì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.

  • - 老年人 lǎoniánrén 容易 róngyì 骨折 gǔzhé

    - Người già dễ bị gãy xương.

  • - 运动员 yùndòngyuán 容易 róngyì 骨折 gǔzhé

    - Vận động viên dễ bị gãy xương.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 发病 fābìng

    - giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

  • - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

  • - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 容易

Hình ảnh minh họa cho từ 容易

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao