轻微 qīngwēi

Từ hán việt: 【khinh vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻微" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh vi). Ý nghĩa là: nhẹ; nhỏ nhẹ; đôi chút; không đáng kể. Ví dụ : - 。 Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.. - 。 Thời tiết ảnh hưởng nhẹ đến anh ấy.. - 。 Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻微 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻微 khi là Tính từ

nhẹ; nhỏ nhẹ; đôi chút; không đáng kể

不重的,程度浅的

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 轻微 qīngwēi de 感冒 gǎnmào le

    - Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.

  • - 天气 tiānqì duì 轻微 qīngwēi de 影响 yǐngxiǎng

    - Thời tiết ảnh hưởng nhẹ đến anh ấy.

  • - 讲话 jiǎnghuà shí 声音 shēngyīn hěn 轻微 qīngwēi

    - Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻微

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - 心地 xīndì 轻松 qīngsōng

    - thoải mái trong lòng .

  • - 婴儿 yīngér 患有 huànyǒu 轻微 qīngwēi 黄疸 huángdǎn

    - Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - 针灸 zhēnjiǔ 时有 shíyǒu 轻微 qīngwēi de 痛感 tònggǎn

    - khi châm cứu cảm thấy hơi đau.

  • - 轻微 qīngwēi 刮花 guāhuā de 漆面 qīmiàn 损伤 sǔnshāng 部位 bùwèi shì zài 面漆 miànqī de 表层 biǎocéng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 打蜡 dǎlà 完全 wánquán 修复 xiūfù

    - Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông

  • - 轻微 qīngwēi de 触动 chùdòng ràng 玩具车 wánjùchē 前进 qiánjìn

    - Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.

  • - 如今 rújīn tiān le 助手 zhùshǒu 可以 kěyǐ 稍微 shāowēi 轻省 qīngshěng 点儿 diǎner

    - giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.

  • - zài 这个 zhègè 团队 tuánduì zhōng 人微言轻 rénwēiyánqīng

    - Tôi thấp cổ bé họng trong đội này.

  • - 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng yǒu 轻微 qīngwēi de 地震 dìzhèn

    - Nơi này thường xuyên xảy ra những trận động đất nhỏ.

  • - 讲话 jiǎnghuà shí 声音 shēngyīn hěn 轻微 qīngwēi

    - Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.

  • - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • - zhè 只是 zhǐshì 轻微 qīngwēi de shāng

    - Đây chỉ là vết thương nhẹ.

  • - 昨天 zuótiān 轻微 qīngwēi de 感冒 gǎnmào le

    - Hôm qua anh ấy bị cảm nhẹ.

  • - 我能 wǒnéng 听见 tīngjiàn 轻微 qīngwēi de 嘶嘶声 sīsīshēng

    - Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.

  • - 天气 tiānqì duì 轻微 qīngwēi de 影响 yǐngxiǎng

    - Thời tiết ảnh hưởng nhẹ đến anh ấy.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻微

Hình ảnh minh họa cho từ 轻微

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa