轻巧 qīngqiǎo

Từ hán việt: 【khinh xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "轻巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khinh xảo). Ý nghĩa là: nhẹ; nhẹ nhàng, nhẹ nhàng linh hoạt, đơn giản dễ dàng. Ví dụ : - 。 chiếc xe nhỏ này thật nhẹ.. - 。 người cô ấy rất nhẹ.. - 。 động tác nhẹ nhàng linh hoạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 轻巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 轻巧 khi là Tính từ

nhẹ; nhẹ nhàng

重量少而灵巧

Ví dụ:
  • - zhè 小车 xiǎochē zhēn 轻巧 qīngqiǎo

    - chiếc xe nhỏ này thật nhẹ.

  • - 身体 shēntǐ hěn 轻巧 qīngqiǎo

    - người cô ấy rất nhẹ.

nhẹ nhàng linh hoạt

轻松灵巧

Ví dụ:
  • - 动作 dòngzuò 轻巧 qīngqiǎo

    - động tác nhẹ nhàng linh hoạt.

  • - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

đơn giản dễ dàng

简单容易

Ví dụ:
  • - shuō dào 轻巧 qīngqiǎo

    - anh nói đơn giản quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻巧

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 这匹 zhèpǐ 马口 mǎkǒu 还轻 háiqīng

    - Con ngựa này vẫn còn non.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - nín 太太 tàitai zhēn 年轻 niánqīng a

    - vợ của bạn trẻ quá!

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 轻伤 qīngshāng 不下 bùxià 火线 huǒxiàn

    - bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.

  • - shuō dào 轻巧 qīngqiǎo

    - anh nói đơn giản quá.

  • - 身材 shēncái 瘦溜 shòuliū 动作 dòngzuò 轻巧 qīngqiǎo

    - thân hình mảnh dẻ, động tác nhẹ nhàng.

  • - 操纵 cāozòng 机器 jīqì jiù xiàng 船夫 chuánfū huà 小船 xiǎochuán 一样 yīyàng 轻巧 qīngqiǎo

    - anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.

  • - 身体 shēntǐ hěn 轻巧 qīngqiǎo

    - người cô ấy rất nhẹ.

  • - yǒu le 新式 xīnshì 农具 nóngjù 干活 gànhuó yòu 轻巧 qīngqiǎo 出活 chūhuó yòu kuài

    - có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.

  • - 动作 dòngzuò 轻巧 qīngqiǎo

    - động tác nhẹ nhàng linh hoạt.

  • - zhè 小车 xiǎochē zhēn 轻巧 qīngqiǎo

    - chiếc xe nhỏ này thật nhẹ.

  • - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 轻巧

Hình ảnh minh họa cho từ 轻巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa