Đọc nhanh: 轻便 (khinh tiện). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiện, nhẹ nhàng; dễ dàng. Ví dụ : - 轻便铁路。 đường sắt tiện lợi.. - 轻便自行车。 xe đạp tiện lợi.
Ý nghĩa của 轻便 khi là Tính từ
✪ nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiện
重量较小;建造较易,或使用方便
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
✪ nhẹ nhàng; dễ dàng
轻松; 容易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻便
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 您 太太 真 年轻 啊 !
- vợ của bạn trẻ quá!
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 轻便 自行车
- xe đạp tiện lợi.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 他 的 行李 非常 轻便
- Hành lý của anh ấy rất gọn nhẹ.
- 泡 棉 材料 轻便 且 耐用
- Mút xốp nhẹ, chắc chắn.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
轻›
thoải mái; nhẹ nhàngnhẹ; nhẹ nhàng
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
Nhẹ Nhàng
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
Dễ Dàng (Làm Trạng Ngữ), Khinh Suất
Tiết kiệm sức lực