拖累 tuō lěi

Từ hán việt: 【đà luỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖累" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đà luỵ). Ý nghĩa là: liên luỵ; dính dáng; dính líu; ảnh hưởng. Ví dụ : - 。 Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.. - 。 Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.. - 。 Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖累 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖累 khi là Động từ

liên luỵ; dính dáng; dính líu; ảnh hưởng

给其他人或者事物带来负担,让他们不能顺利发展

Ví dụ:
  • - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 拖累 tuōlěi 家人 jiārén

    - Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 拖累 tuōlěi le 家人 jiārén

    - Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.

  • - 疫情 yìqíng 拖累 tuōlěi le 全球 quánqiú 经济 jīngjì

    - Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖累

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - 这累 zhèlèi de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của dây này rất nổi bật.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 累世 lěishì 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - mấy đời sống ở hải ngoại.

  • - 拖拉机手 tuōlājīshǒu

    - người lái máy cày.

  • - 万能 wànnéng 拖拉机 tuōlājī

    - máy kéo vạn năng.

  • - lèi 贼死 zéisǐ

    - mệt chết đi được.

  • - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • - 疫情 yìqíng 拖累 tuōlěi le 全球 quánqiú 经济 jīngjì

    - Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.

  • - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 拖累 tuōlěi le 家人 jiārén

    - Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 拖累 tuōlěi

    - Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.

  • - 担心 dānxīn 自己 zìjǐ huì 拖累 tuōlěi 家人 jiārén

    - Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.

  • - lèi le gāi 休息 xiūxī 一下 yīxià le

    - Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖累

Hình ảnh minh họa cho từ 拖累

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao