Đọc nhanh: 简便 (giản tiện). Ý nghĩa là: giản tiện; đơn giản; giản lược; gọn. Ví dụ : - 使用方法简便。 sử dụng phương pháp giản tiện.. - 做事要周到,不要光图简便。 làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
Ý nghĩa của 简便 khi là Tính từ
✪ giản tiện; đơn giản; giản lược; gọn
简单方便; 结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理
- 使用 方法 简便
- sử dụng phương pháp giản tiện.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
So sánh, Phân biệt 简便 với từ khác
✪ 简便 vs 简单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简便
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 使用 方法 简便
- sử dụng phương pháp giản tiện.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 便利 条件 使 生活 更 简单
- Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
简›
giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc; sơ giảngọngiản
thoải mái; nhẹ nhàngnhẹ; nhẹ nhàng
nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiệnnhẹ nhàng; dễ dàng
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Nhẹ Nhàng
Thuận Tiện
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
Dễ Dàng (Làm Trạng Ngữ), Khinh Suất
đơn giản dễ hiểu; dễ
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Đơn Giản
nhanh gọn; tiện lợi; dễ dàng; dễ sử dụngnhạy bén; nhanh nhẹn; lanh lẹ; nhanh trí; linh lợi
Bớt Việc, Giảm Bớt Thủ Tục