简便 jiǎnbiàn

Từ hán việt: 【giản tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (giản tiện). Ý nghĩa là: giản tiện; đơn giản; giản lược; gọn. Ví dụ : - 使便。 sử dụng phương pháp giản tiện.. - 便。 làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 简便 khi là Tính từ

giản tiện; đơn giản; giản lược; gọn

简单方便; 结构单纯; 头绪少; 容易理解、使用或处理

Ví dụ:
  • - 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ 简便 jiǎnbiàn

    - sử dụng phương pháp giản tiện.

  • - 做事 zuòshì yào 周到 zhōudào 不要 búyào 光图 guāngtú 简便 jiǎnbiàn

    - làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

So sánh, Phân biệt 简便 với từ khác

简便 vs 简单

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简便

  • - 联合国 liánhéguó shì 联合国 liánhéguó 组织 zǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.

  • - 这台 zhètái 数码相机 shùmǎxiàngjī hěn 轻便 qīngbiàn

    - Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - bié 随便 suíbiàn duì rén a

    - Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - de 脾气 píqi 简直 jiǎnzhí 不堪 bùkān 忍受 rěnshòu

    - Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • - 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ 简便 jiǎnbiàn

    - sử dụng phương pháp giản tiện.

  • - 这道题 zhèdàotí yǒu 三种 sānzhǒng 解法 xièfǎ 第二种 dìèrzhǒng 解法 xièfǎ gèng 简便 jiǎnbiàn xiē

    - Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.

  • - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • - 设计 shèjì 简洁 jiǎnjié 便于 biànyú 操作 cāozuò

    - Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.

  • - 做事 zuòshì yào 周到 zhōudào 不要 búyào 光图 guāngtú 简便 jiǎnbiàn

    - làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.

  • - xiǎng 找到 zhǎodào le 简便 jiǎnbiàn 方法 fāngfǎ 给钱 gěiqián ér 不是 búshì huā 时间 shíjiān

    - Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

  • - 空气 kōngqì 炸锅 zhàguō shì 一种 yīzhǒng 非常简单 fēichángjiǎndān ér yòu 方便 fāngbiàn de 厨房用具 chúfángyòngjù

    - Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简便

Hình ảnh minh họa cho từ 简便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa