Đọc nhanh: 恐怖 (khủng bố). Ý nghĩa là: kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp, kinh dị; đáng sợ, khủng bố. Ví dụ : - 他经历了恐怖的事故。 Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.. - 那场恐怖的火灾让他害怕。 Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.. - 他经历了恐怖的暴风雪。 Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
Ý nghĩa của 恐怖 khi là Tính từ
✪ kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp
由于生命受到威胁或看到暴力、血腥等场景而引起的内心恐惧
- 他 经历 了 恐怖 的 事故
- Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kinh dị; đáng sợ
令人感到害怕、畏惧的
- 这部 电影 很 恐怖
- Bộ phim này rất kinh dị.
- 她 害怕 恐怖 的 故事
- Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.
- 这 本书 的 故事 很 恐怖
- Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khủng bố
指行为或手段极其残忍、凶恶,令人感到震惊和害怕
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恐怖
✪ 恐怖 + Danh từ (电影/小说/气氛/...)
- 我 不 喜欢 看 恐怖电影
- Tôi không thích xem phim kinh dị.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
So sánh, Phân biệt 恐怖 với từ khác
✪ 恐怖 vs 恐慌
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa căng thẳng, suy đoán.
- Đều là tính từ và không thể trùng lặp (phần đa các tính từ dùng trong văn viết đều không trùng lặp).
Khác:
- "恐慌" ngữ nghĩa nhẹ hơn "恐怖".
- "恐慌" chủ yếu mô tả tâm lý và biểu hiện của con người.
"恐怖" ngoài cách dùng này còn có cách dùng mô tả những thứ khách quan đáng sợ khác.
- "恐怖" có thể tạo thành các cụm danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 白色恐怖 使 人们 感到 害怕
- Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 是 恐怖袭击 吗
- Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?
- 他 是 恐怖分子
- Anh ta là một kẻ khủng bố.
- 这部 电影 很 恐怖
- Bộ phim này rất kinh dị.
- 听说 费卢杰 很 恐怖
- Tôi nghe nói Fallujah khá rậm lông.
- 她 害怕 恐怖 的 故事
- Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.
- 我 不 喜欢 看 恐怖电影
- Tôi không thích xem phim kinh dị.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 远东地区 的 恐怖组织
- Tổ chức khủng bố viễn đông
- 这个 像是 恐怖电影 里
- Điều này trông giống như một cái gì đó trong một bộ phim kinh dị
- 这 本书 的 故事 很 恐怖
- Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.
- 看 恐怖电影 是 一种 刺激
- Xem phim kinh dị là một sự kích thích.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 恐怖袭击 造成 很多 伤亡
- Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.
- 当时 的 场景 十分 恐怖
- Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恐怖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐怖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怖›
恐›