恐怖 kǒngbù

Từ hán việt: 【khủng bố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恐怖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khủng bố). Ý nghĩa là: kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp, kinh dị; đáng sợ, khủng bố. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.. - 。 Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.. - 。 Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恐怖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 恐怖 khi là Tính từ

kinh hoàng; kinh khủng; khủng khiếp

由于生命受到威胁或看到暴力、血腥等场景而引起的内心恐惧

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 事故 shìgù

    - Anh ấy đã trải qua một vụ tai nạn kinh hoàng.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 经历 jīnglì le 恐怖 kǒngbù de 暴风雪 bàofēngxuě

    - Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kinh dị; đáng sợ

令人感到害怕、畏惧的

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 恐怖 kǒngbù

    - Bộ phim này rất kinh dị.

  • - 害怕 hàipà 恐怖 kǒngbù de 故事 gùshì

    - Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.

  • - zhè 本书 běnshū de 故事 gùshì hěn 恐怖 kǒngbù

    - Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khủng bố

指行为或手段极其残忍、凶恶,令人感到震惊和害怕

Ví dụ:
  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 发动 fādòng le 攻击 gōngjī

    - Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.

  • - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • - 讲述 jiǎngshù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi de 暴行 bàoxíng

    - Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恐怖

恐怖 + Danh từ (电影/小说/气氛/...)

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Tôi không thích xem phim kinh dị.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 策划 cèhuà le 这次 zhècì 袭击 xíjī

    - Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.

So sánh, Phân biệt 恐怖 với từ khác

恐怖 vs 恐慌

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa căng thẳng, suy đoán.
- Đều là tính từ và không thể trùng lặp (phần đa các tính từ dùng trong văn viết đều không trùng lặp).
Khác:
- "" ngữ nghĩa nhẹ hơn "".
- "" chủ yếu mô tả tâm lý và biểu hiện của con người.
"" ngoài cách dùng này còn có cách dùng mô tả những thứ khách quan đáng sợ khác.
- "" có thể tạo thành các cụm danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖

  • - 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 小组 xiǎozǔ 组长 zǔzhǎng

    - Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố

  • - 他们 tāmen 称之为 chēngzhīwéi 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 行动 xíngdòng

    - Họ gọi đó là một hành động khủng bố.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 一个 yígè 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī 有关 yǒuguān

    - Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.

  • - 白色恐怖 báisèkǒngbù 使 shǐ 人们 rénmen 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - shì 恐怖袭击 kǒngbùxíjī ma

    - Nó có phải là một cuộc tấn công khủng bố?

  • - shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Anh ta là một kẻ khủng bố.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 恐怖 kǒngbù

    - Bộ phim này rất kinh dị.

  • - 听说 tīngshuō 费卢杰 fèilújié hěn 恐怖 kǒngbù

    - Tôi nghe nói Fallujah khá rậm lông.

  • - 害怕 hàipà 恐怖 kǒngbù de 故事 gùshì

    - Cô ấy sợ những câu chuyện kinh dị.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Tôi không thích xem phim kinh dị.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 发动 fādòng le 攻击 gōngjī

    - Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.

  • - 远东地区 yuǎndōngdìqū de 恐怖组织 kǒngbùzǔzhī

    - Tổ chức khủng bố viễn đông

  • - 这个 zhègè 像是 xiàngshì 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Điều này trông giống như một cái gì đó trong một bộ phim kinh dị

  • - zhè 本书 běnshū de 故事 gùshì hěn 恐怖 kǒngbù

    - Câu chuyện trong cuốn sách này rất đáng sợ.

  • - kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng shì 一种 yīzhǒng 刺激 cìjī

    - Xem phim kinh dị là một sự kích thích.

  • - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • - 恐怖袭击 kǒngbùxíjī 造成 zàochéng 很多 hěnduō 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc tấn công khủng bố gây ra nhiều thương vong.

  • - 当时 dāngshí de 场景 chǎngjǐng 十分 shífēn 恐怖 kǒngbù

    - Cảnh tượng lúc đó rất kinh khủng.

  • - 胆小 dǎnxiǎo 不敢 bùgǎn kàn 恐怖片 kǒngbùpiàn

    - Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恐怖

Hình ảnh minh họa cho từ 恐怖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐怖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố , Phố
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKLB (心大中月)
    • Bảng mã:U+6016
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khúng , Khủng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6050
    • Tần suất sử dụng:Rất cao