Đọc nhanh: 疲劳 (bì lao). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt nhoài; mệt lả; mệt rã rời; nhọc mệt; mỏi mệt; mệt, kiệt sức; yếu sức; mỏi; quệ, độ mỏi; tính mỏi (vật liệu, kim loại). Ví dụ : - 不惜疲劳 không quản mệt nhọc. - 过度疲劳 mệt mỏi quá độ. - 高强度的工作让我感觉很疲劳。 Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
Ý nghĩa của 疲劳 khi là Tính từ
✪ mệt mỏi; mệt nhoài; mệt lả; mệt rã rời; nhọc mệt; mỏi mệt; mệt
因体力或脑力消耗过多而需要休息
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ kiệt sức; yếu sức; mỏi; quệ
因运动过度或刺激过强,细胞、组织或器官的机能或反应能力减弱
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ độ mỏi; tính mỏi (vật liệu, kim loại)
形容材料等因为使用时间长或者外力过大等原因而不能正常使用
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
✪ thừ
非常疲乏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲劳
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 极度 的 疲劳
- mệt quá sức.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 旅途劳顿 , 大家 都 很 疲惫
- Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 因 疲劳 , 他 犯错 了
- Do mệt mỏi, nên anh ấy mắc lỗi.
- 疲劳 使 她 晕倒 了
- Mệt mỏi làm cô ấy ngất xỉu.
- 散步 能 舒缓 工作 疲劳
- Đi dạo có thể làm giảm mệt mỏi công việc.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 她 过度 疲劳 的 状态 需要 休息
- Tình trạng quá mệt mỏi quá mức của cô ấy cần phải nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
疲›
mệt mỏi; mệt nhọckhó khăn (kinh tế, cuộc sống)
(kinh tế) yếu(văn học) mệt mỏichậm chạp
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Không Có Sức, Không Có Lực Lượng (Phần Lớn Dùng Đối Với Sự Vật Trừu Tượng)
Mệt Nhọc
mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
lười nhác cẩu thả
mệt mỏi cực độ; kiệt sứcnhọcnhọc mệt
kiệt sứcmệtYếu