Đọc nhanh: 轻率 (khinh suất). Ý nghĩa là: khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suất, hệch hạc. Ví dụ : - 脱易(轻率,不讲究礼貌)。 khinh nhờn
Ý nghĩa của 轻率 khi là Tính từ
✪ khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suất
(说话做事) 随随便便;没有经过慎重考虑
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
✪ hệch hạc
说话做事不经过考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻率
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 轻轻 摩着 他 的 手
- Nhẹ nhàng xoa tay anh ấy.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 心地 轻松
- thoải mái trong lòng .
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 脱易 ( 轻率 , 不 讲究礼貌 )
- khinh nhờn
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
轻›
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
Qua Quýt, Hời Hợt, Cầm Cự
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Viết Ngoáy, Viết Ẩu, Viết Tháu
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
mắt kép (như mắt kiến, mắt chuồn chuồn...)
tuỳ tiện; bừa; không suy nghĩ kỹ càng
khinh suất; qua loa; qua quýt