Đọc nhanh: 谨言慎行 (cẩn ngôn thận hành). Ý nghĩa là: thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt.
Ý nghĩa của 谨言慎行 khi là Thành ngữ
✪ thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
严谨其言论,审慎其行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨言慎行
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
- 发言 要 慎重 , 不能 乱 放炮
- phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 我们 应该 谨慎 行事
- Chúng ta nên hành động thận trọng.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨言慎行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨言慎行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慎›
行›
言›
谨›