Đọc nhanh: 隆重 (long trọng). Ý nghĩa là: long trọng; linh đình; trọng thể. Ví dụ : - 婚礼非常隆重。 Đám cưới rất linh đình.. - 会议以隆重的方式开始。 Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.. - 他们举行了隆重的典礼。 Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
Ý nghĩa của 隆重 khi là Tính từ
✪ long trọng; linh đình; trọng thể
盛大庄重
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆重
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 女王 加冕 礼仪 很 隆重
- Nghi lễ khoác vương miện của nữ hoàng rất trọng thể.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 隆重 欢迎 董事长
- Long trọng chào mừng chủ tịch.
- 受到 隆重 的 礼遇
- được đối xử trọng hậu.
- 开业庆典 相当 隆重
- Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 昨天 的 签字仪式 非常 隆重
- Lễ ký kết ngày hôm qua rất long trọng.
- 目前 正在 全国 范围 内 隆重 招商
- Hiện chúng tôi đang thu hút đầu tư trên toàn quốc.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隆重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隆重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm重›
隆›