Đọc nhanh: 谨小慎微 (cẩn tiểu thận vi). Ý nghĩa là: cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt.
Ý nghĩa của 谨小慎微 khi là Thành ngữ
✪ cẩn thận chặt chẽ; cẩn thận dè dặt
对一切琐细的事情过分小心谨慎,以致流于畏缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谨小慎微
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 谨于 言 而 慎于 行
- Cẩn thận, dè dặt trong lời nói và hành động
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 湖面 上 泛起 了 细小 的 微波
- Mặt hồ xuất hiện những gợn sóng nhỏ.
- 微生物学 不 就是 研究 微小 的 生物 吗
- Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 这件 事 需谨慎 铨衡
- Chuyện này cần cân nhắc thận trọng.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 我们 做事 应该 谨小慎微
- Chúng ta nên cẩn thận tỉ mỉ khi làm việc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谨小慎微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谨小慎微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
微›
慎›
谨›
thận trọng từ lời nói đến việc làm; thận trọng; dè dặt
Cẩn Thận Từng Li
cẩn thậnthận trọng và rụt rè (thành ngữ); khôn ngoan
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
(nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo(văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
Không Hề Cẩu Thả
Cần Cù Chăm Chỉ
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
không dám vượt qua
cẩn thận; dè dặt
cả gan làm loạngan ăn cướp
cẩu thảvô tìnhkhông lo
cố tình làm bậy
không thận trọng; không cẩn thận
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
dám làm bất cứ điều gìdừng lại ở con số không (thành ngữ)
xem 悠哉 悠哉
hành động thiếu suy nghĩ; manh động (cử động khinh xuất, hành động ngông cuồng không thận trọng cân nhắc mà liều lĩnh hành động.); khinh động
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
quyết đoán; mạnh mẽ cả đoán; dứt khoát hẳn hoi; dao to búa lớn (giải quyết công việc dứt khoát dứt điểm)
Nói nhiều không tốt
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướungay râu
đi ra với tiếng vỗ tay kiêu ngạonói những điều vô nghĩa tự phụ