Đọc nhanh: 谁知 (thuỳ tri). Ý nghĩa là: ai biết; ai dè; ai ngờ, biết đâu; nào hay. Ví dụ : - 富贵不归故乡,如衣绣夜行,谁知之者 Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.. - 世事无常,谁知道这么些年都发生了什么事? Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?. - 我刚躲过汽车,谁知碰到路旁的树上,真是避坑落井,倒霉极了。 Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
✪ ai biết; ai dè; ai ngờ
岂知、那里晓得
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 谁 知道 他 真急 了
- Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ biết đâu; nào hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁知
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 谁 知道 他 的 心里 藏 着 什么 秘密
- Ai mà biết được trong lòng anh ấy cất giữ bí mật gì.
- 是 谁 说 过 只要 知己知彼 , 就 没有 危险 ?
- Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?
- 谁知 他 竟 爬上去 了
- Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 老大哥 知道 我 是 谁
- Đại ca biết tên tôi.
- 作者 是 谁 , 不得而知
- tác giả là ai, không thể biết được.
- 衣服 不知 让 谁 给 掠去 了
- Cái áo không biết ai tiện tay lấy đi mất.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 谁 也 不 知道 雨滴 的 多少
- Không ai biết có bao nhiêu giọt mưa rơi.
- 谁 知道 会 挖出 什么 麻烦 来
- Chúa biết những gì có thể bò ra.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谁知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
谁›