谁知 shéi zhī

Từ hán việt: 【thuỳ tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谁知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỳ tri). Ý nghĩa là: ai biết; ai dè; ai ngờ, biết đâu; nào hay. Ví dụ : - ,, Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.. - ? Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?. - ,,,。 Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谁知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ai biết; ai dè; ai ngờ

岂知、那里晓得

Ví dụ:
  • - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - shuí 知道 zhīdào 真急 zhēnjí le

    - Không ngờ anh ấy hoảng lên thật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

biết đâu; nào hay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谁知

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 鹿 zài shuí shǒu 未知 wèizhī

    - Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.

  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - shuí 知道 zhīdào de 心里 xīnli cáng zhe 什么 shénme 秘密 mìmì

    - Ai mà biết được trong lòng anh ấy cất giữ bí mật gì.

  • - shì shuí shuō guò 只要 zhǐyào 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù 没有 méiyǒu 危险 wēixiǎn

    - Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?

  • - 谁知 shéizhī jìng 爬上去 páshǎngqù le

    - Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 知识 zhīshí shì 一匹 yìpǐ 无私 wúsī de 骏马 jùnmǎ shuí néng 驾驭 jiàyù 就是 jiùshì 属于 shǔyú shuí

    - tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.

  • - 知识 zhīshí shì 一匹 yìpǐ 无私 wúsī de 骏马 jùnmǎ shuí néng 驾御 jiàyù 就是 jiùshì 属于 shǔyú shuí

    - tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.

  • - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • - 老大哥 lǎodàgē 知道 zhīdào shì shuí

    - Đại ca biết tên tôi.

  • - 作者 zuòzhě shì shuí 不得而知 bùdéérzhī

    - tác giả là ai, không thể biết được.

  • - 衣服 yīfú 不知 bùzhī ràng shuí gěi 掠去 lüèqù le

    - Cái áo không biết ai tiện tay lấy đi mất.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • - 村里 cūnlǐ 传说 chuánshuō 他家 tājiā 有人 yǒurén 立功 lìgōng le 知道 zhīdào 弟兄 dìxiōng liǎ shuí dāng le 英雄 yīngxióng

    - trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.

  • - 知道 zhīdào 还有 háiyǒu shuí 英式 yīngshì 橄榄球 gǎnlǎnqiú ma

    - Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?

  • - shuí 知道 zhīdào 雨滴 yǔdī de 多少 duōshǎo

    - Không ai biết có bao nhiêu giọt mưa rơi.

  • - shuí 知道 zhīdào huì 挖出 wāchū 什么 shénme 麻烦 máfán lái

    - Chúa biết những gì có thể bò ra.

  • - 以后 yǐhòu de 事情 shìqing shuí 知道 zhīdào

    - Chuyện của sau này không ai biết được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谁知

Hình ảnh minh họa cho từ 谁知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谁知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa