- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Pinyin:
Shù
- Âm hán việt:
Thọ
Thụ
- Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿲木又寸
- Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
- Bảng mã:U+6811
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 树
-
Phồn thể
樹
-
Cách viết khác
𠊪
𡬾
𢒳
𣗳
𨅒
Ý nghĩa của từ 树 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 树 (Thọ, Thụ). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶フ丶一丨丶). Ý nghĩa là: cái cây. Từ ghép với 树 : 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham, 樹碑 Dựng bia, 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham, 樹碑 Dựng bia Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cây
- 桃樹 Cây đào
- 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham
* ② Trồng
- 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài)
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cây
- 桃樹 Cây đào
- 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham
* ② Trồng
- 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài)