Hán tự: 水
Đọc nhanh: 水 (thuỷ). Ý nghĩa là: nước, sông, đường thủy. Ví dụ : - 水是生命必需之物。 Nước là thứ cần thiết cho sự sống.. - 水的沸点是一百度。 Điểm sôi của nước là 100 độ.. - 这条水一直流向东。 Con sông này chảy thẳng về phía đông.
Ý nghĩa của 水 khi là Danh từ
✪ nước
无色、无臭、无味的液体。在标准大气压下,冰点0℃,沸点100℃。
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
✪ sông
河流
- 这条 水 一直 流 向东
- Con sông này chảy thẳng về phía đông.
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
✪ đường thủy
指水路
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
✪ lũ lụt
洪水;水灾
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
✪ mực; thuốc nước (một số chất lỏng có chứa nước hoặc giống như nước)
泛指某些含水或像水的液体
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
✪ bơi; bơi lội
指游泳
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
- 这 人 水性 相当 不错
- Người này có kỹ năng bơi khá tốt.
✪ phí bổ sung; thu nhập bổ sung
指附加的收费或额外的收入
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 这 里面 水可 真不少
- Trong này khoản thu nhập bổ sung thật nhiều.
✪ họ Thuỷ
(Shuǐ) 姓
- 水 先生 是 我 的 老师
- Thầy Thủy là thầy giáo của tôi.
Ý nghĩa của 水 khi là Lượng từ
✪ lần (giặt)
用于洗涤的次数
- 衣服 已经 洗过 两水
- Quần áo đã giặt hai lần.
- 这件 衣服 只过 了 一水
- Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.
Ý nghĩa của 水 khi là Tính từ
✪ kém; tệ; dở; chán
质量、内容差的
- 那 产品 做 得 比较 水
- Sản phẩm đó được làm hơi kém chất lượng.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水
✪ Số lượng + 杯/ 滴/ 瓶... + 水
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
✪ Động từ (喝/ 用/ 浇...)+ 水
uống/ dùng... nước
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
- 喝水 太少 很 容易 生病
- Uống quá ít nước rất dễ bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›