Đọc nhanh: 观点 (quan điểm). Ý nghĩa là: quan điểm, điểm nhìn; góc nhìn. Ví dụ : - 你的观点与我的不同。 Quan điểm của bạn khác với của tôi.. - 他提出了新的观点。 Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.. - 她的观点比较主观。 Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.
Ý nghĩa của 观点 khi là Danh từ
✪ quan điểm
从某一立场或角度出发对事物所持的看法或态度
- 你 的 观点 与 我 的 不同
- Quan điểm của bạn khác với của tôi.
- 他 提出 了 新 的 观点
- Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.
- 她 的 观点 比较 主观
- Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ điểm nhìn; góc nhìn
看问题的时候采取的立场或者角度
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 这 本书 有 独特 的 观点
- Cuốn sách này có góc nhìn độc đáo.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观点
✪ 这/Số từ + 个/种 + 观点
số lượng danh
- 这 两个 观点 完全 不同
- Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.
- 这种 观点 不 被 大家 接受
- Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.
✪ 从+…+ 观点 + 来看/ 看来/ 出发
người nói đang nhìn nhận vấn đề từ một khía cạnh nhất định
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
So sánh, Phân biệt 观点 với từ khác
✪ 见解 vs 看法 vs 观点
Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường
✪ 观点 vs 观念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观点
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 持有 不同 观点
- giữ quan điểm khác nhau.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 这个 观点 有点 悲观
- Quan điểm này hơi bi quan.
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 她 的 观点 比较 主观
- Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
观›