观点 guāndiǎn

Từ hán việt: 【quan điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan điểm). Ý nghĩa là: quan điểm, điểm nhìn; góc nhìn. Ví dụ : - 。 Quan điểm của bạn khác với của tôi.. - 。 Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.. - 。 Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 观点 khi là Danh từ

quan điểm

从某一立场或角度出发对事物所持的看法或态度

Ví dụ:
  • - de 观点 guāndiǎn de 不同 bùtóng

    - Quan điểm của bạn khác với của tôi.

  • - 提出 tíchū le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đưa ra một quan điểm mới.

  • - de 观点 guāndiǎn 比较 bǐjiào 主观 zhǔguān

    - Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

điểm nhìn; góc nhìn

看问题的时候采取的立场或者角度

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 独特 dútè de 观点 guāndiǎn

    - Cuốn sách này có góc nhìn độc đáo.

  • - 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng 导致 dǎozhì le 分歧 fēnqí

    - Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观点

这/Số từ + 个/种 + 观点

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 观点 guāndiǎn 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 观点 guāndiǎn bèi 大家 dàjiā 接受 jiēshòu

    - Quan điểm này không được mọi người chấp nhận.

从+…+ 观点 + 来看/ 看来/ 出发

người nói đang nhìn nhận vấn đề từ một khía cạnh nhất định

Ví dụ:
  • - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

So sánh, Phân biệt 观点 với từ khác

见解 vs 看法 vs 观点

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "", "" và "" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "" và "" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường

观点 vs 观念

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là danh từ, biểu thị quan điểm, cách nghĩ.
Khác:
- "" thiên về góc nhìn đối với mỗi vấn đề.
"" là quan niệm, ý thức đã được hình thành từ một quá trình lâu dài.
- "" có thể đi với "......).""có thể đi với"......"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观点

  • - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • - 制作 zhìzuò 安装 ānzhuāng 沉降 chénjiàng 观测点 guāncèdiǎn

    - Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • - 持有 chíyǒu 不同 bùtóng 观点 guāndiǎn

    - giữ quan điểm khác nhau.

  • - zhè 观点 guāndiǎn 十分 shífēn tòu

    - Quan điểm này rất thấu đáo.

  • - 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng 导致 dǎozhì le 分歧 fēnqí

    - Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.

  • - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

  • - 立即 lìjí 反驳 fǎnbó le de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.

  • - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 有点 yǒudiǎn 悲观 bēiguān

    - Quan điểm này hơi bi quan.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 鲜明 xiānmíng

    - Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - 认真 rènzhēn 刊正 kānzhèng 错误观点 cuòwùguāndiǎn

    - Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.

  • - de 观点 guāndiǎn 比较 bǐjiào 主观 zhǔguān

    - Quan điểm của cô ấy khá chủ quan.

  • - qǐng 主要 zhǔyào 观点 guāndiǎn 归纳 guīnà 出来 chūlái

    - Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 冥顽 míngwán

    - Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.

  • - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 荒谬 huāngmiù

    - Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.

  • - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观点

Hình ảnh minh họa cho từ 观点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao