观光景点 guānguāng jǐngdiǎn

Từ hán việt: 【quan quang ảnh điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观光景点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan quang ảnh điểm). Ý nghĩa là: điểm thu hút khách du lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观光景点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 观光景点 khi là Danh từ

điểm thu hút khách du lịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观光景点

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - zài 会上 huìshàng míng 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 制作 zhìzuò 安装 ānzhuāng 沉降 chénjiàng 观测点 guāncèdiǎn

    - Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - zài 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn 游客 yóukè 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.

  • - 游览 yóulǎn le 所有 suǒyǒu de 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn

    - Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 观光客 guānguāngkè

    - khách tham quan

  • - 巴亭广场 bātíngguǎngchǎng shì 河内 hénèi de 景点 jǐngdiǎn 之一 zhīyī

    - Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội

  • - 是否 shìfǒu zài 购买 gòumǎi 观光 guānguāng 巴士 bāshì quàn

    - Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?

  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • - zài 观景台 guānjǐngtái shàng

    - Anh ấy đang ở trên đài quan sát.

  • - 持有 chíyǒu 不同 bùtóng 观点 guāndiǎn

    - giữ quan điểm khác nhau.

  • - 景区 jǐngqū 立着 lìzhe 观光台 guānguāngtái

    - Khu thắng cảnh có đài quan sát.

  • - 看看 kànkàn 太阳 tàiyang 大致 dàzhì shì 十一点 shíyìdiǎn zhǒng de 光景 guāngjǐng

    - nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.

  • - 这个 zhègè 景点 jǐngdiǎn 没有 méiyǒu rén 光顾 guānggù

    - Điểm tham quan này không có khách ghé thăm..

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观光景点

Hình ảnh minh họa cho từ 观光景点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观光景点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao