意见 yìjiàn

Từ hán việt: 【ý kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý kiến). Ý nghĩa là: ý kiến, phàn nàn; thành kiến; ý kiến; sự không hài lòng (biểu thị sự không bằng lòng đối với người và sự vật). Ví dụ : - 。 Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.. - 。 Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn.. - 。 Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 意见 khi là Danh từ

ý kiến

对事情的一定的看法或想法

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen lái 交换 jiāohuàn 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.

  • - 听取 tīngqǔ le de 意见 yìjiàn

    - Tôi đã lắng nghe ý kiến của bạn.

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phàn nàn; thành kiến; ý kiến; sự không hài lòng (biểu thị sự không bằng lòng đối với người và sự vật)

(对人、对事) 认为不对因而不满意的想法

Ví dụ:
  • - 对于 duìyú 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ yǒu 意见 yìjiàn

    - Tôi có ý kiến đối với cách làm này.

  • - 人家 rénjiā duì de 意见 yìjiàn 很多 hěnduō

    - Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.

  • - 大家 dàjiā duì 意见 yìjiàn 很大 hěndà

    - Mọi người có thành kiến lớn với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意见

Động từ + 意见

hành động liên quan đến 意见

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 交换 jiāohuàn 一下 yīxià 意见 yìjiàn

    - Chúng ta cần trao đổi ý kiến.

  • - 公司 gōngsī 征求 zhēngqiú 员工 yuángōng de 意见 yìjiàn

    - Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.

对 + ... + 有意见

có ý kiến/ không thích...

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì duì yǒu 意见 yìjiàn

    - Bạn có phải không thích tôi không?

  • - duì zuò de shì yǒu 意见 yìjiàn

    - Cô ấy không thích việc mà tôi làm.

So sánh, Phân biệt 意见 với từ khác

建议 vs 意见

Giải thích:

- "" vừa có thể làm danh từ vừa có thể làm động từ, "" chỉ có thể làm danh từ.
- "" thường chỉ những ý kiến tốt, là từ có nghĩa tốt, "" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意见

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 见财起意 jiàncáiqǐyì

    - thấy của nảy sinh lòng tham.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 总是 zǒngshì 碍到 àidào 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.

  • - 保守 bǎoshǒu zhe 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.

  • - qǐng 按照 ànzhào 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 办事 bànshì

    - Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • - 总拗 zǒngǎo zhe 大家 dàjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.

  • - 意见 yìjiàn 相持不下 xiāngchíbùxià

    - vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.

  • - 大家 dàjiā dōu 意见 yìjiàn 摆出来 bǎichūlái

    - Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!

  • - 某个 mǒugè 白痴 báichī 客人 kèrén tóu 意见箱 yìjiànxiāng de

    - Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 明白 míngbai 提出 tíchū lái

    - Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.

  • - 搜集 sōují 意见 yìjiàn

    - thu thập ý kiến.

  • - 汇拢 huìlǒng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn

    - tập hợp ý kiến quần chúng.

  • - 双方 shuāngfāng 意见 yìjiàn 一致 yízhì

    - Ý kiến của hai bên không thống nhất.

  • - 意见 yìjiàn 不洽 bùqià

    - ý kiến không hợp nhau.

  • - 聆取 língqǔ 各方 gèfāng 意见 yìjiàn

    - lắng nghe mọi ý kiến.

  • - 表示 biǎoshì 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意见

Hình ảnh minh họa cho từ 意见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao